Giá trị GD Khối ngoại (Luỹ kế - Tỷ)
Phân tích kỹ thuật cổ phiếu MBS - FPTS
Nguồn: FPTS
Ngày phát hành: 16/12/2023
27.40 -0.20 (-0.72%)
(MB Securities Joint Stock Company)
KL: 683,000 CP
Cập nhật lúc 10:16:58 26/04
Khớp | Giá | +/- | KL | M/B |
---|---|---|---|---|
10:16:44 | 27.4 | -0.20 | 100 | M |
10:16:19 | 27.4 | -0.20 | 500 | M |
10:16:10 | 27.4 | -0.20 | 2,000 | M |
10:15:59 | 27.4 | -0.20 | 300 | M |
10:15:45 | 27.4 | -0.20 | 1,000 | M |
10:15:24 | 27.4 | -0.20 | 500 | M |
10:15:20 | 27.4 | -0.20 | 200 | M |
10:15:13 | 27.4 | -0.20 | 20,000 | M |
10:15:10 | 27.3 | -0.30 | 500 | B |
10:14:54 | 27.4 | -0.20 | 1,000 | M |
10:14:50 | 27.4 | -0.20 | 1,400 | M |
10:14:17 | 27.4 | -0.20 | 600 | M |
10:13:55 | 27.4 | -0.20 | 400 | M |
10:13:43 | 27.3 | -0.30 | 2,000 | B |
10:13:19 | 27.3 | -0.30 | 1,000 | B |
10:13:01 | 27.3 | -0.30 | 100 | B |
10:12:54 | 27.3 | -0.30 | 200 | B |
10:12:09 | 27.3 | -0.30 | 1,800 | M |
10:12:05 | 27.3 | -0.30 | 400 | M |
10:11:44 | 27.3 | -0.30 | 10,000 | M |
EPS năm 2024 1,334 | P/E 4QGN 18.72 | |
EPS 4 quý gần nhất 1,475 | KLGD 10 phiên 4,712,204 | |
EPS pha loãng 1,475 | ROE 4QGN 13.02 | |
ROA 4QGN 4.7 | Giá trị sổ sách 11,929 | |
P/B 2.31 | Beta 1.99 | |
EV/EBIT 20.2 | EV/EBITDA 19.18 | |
Vốn hóa (tỷ) 11,991 (-88) | Slg niêm yết 437,669,993 | |
Slg lưu hành 437,639,952 | Giá cao nhất 52T 30.8 | |
Slg TDCN 109,409,988 | Giá thấp nhất 52T 14.18 | |
Tỷ lệ free-float (%) 25 | Room NN 214,458,296 | |
Tỷ lệ % Room NN 44.17 | Room NN còn lại 21,138,750.1 |
MớiĐơn vị kiểm toán (2022): Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ernst & Young Việt Nam
*Đơn vị: x 1 tỷ vnđ
# | Kế hoạch 2024 | Lũy kế đến Q1/2024 | Đạt được |
---|---|---|---|
Doanh thu | 2,786 | 673.6 | 24.18% |
Lợi nhuận trước thuế | 930 | 229.6 | 24.69% |
Lợi nhuận sau thuế | 744 | 182.6 | 24.54% |
Tiêu đề | Q1/24 | Q4/23 | Q3/23 | Q2/23 | Q1/23 | Q4/22 | Q3/22 | Q2/22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần về hoạt động kinh doanh | 673.6 | 539.9 | 539.1 | 401 | 335.9 | 405.9 | 430.1 | 512.9 |
Chi phí hoạt động kinh doanh | 262.8 | 164.4 | 173.2 | 103.2 | 115 | 130.5 | 152.1 | 227.8 |
Lợi nhuận gộp của hoạt động kinh doanh | 410.9 | 375.5 | 365.9 | 297.8 | 220.9 | 275.4 | 278 | 285.1 |
Tỷ suất lợi nhuận gộp (%) | 61 | 69.6 | 67.9 | 74.3 | 65.8 | 67.9 | 64.6 | 55.6 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 228.6 | 199 | 207.2 | 153 | 151.8 | 105.1 | 149 | 142.8 |
Lợi nhuận khác | 1.1 | 2.2 | 0.9 | 1.6 | 0.4 | 0.5 | 2.9 | 7.8 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 229.6 | 201.2 | 208.1 | 154.6 | 152.2 | 105.6 | 151.9 | 150.6 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 182.6 | 172.9 | 166.3 | 123.6 | 121.2 | 72.4 | 121.2 | 120.4 |
Tỷ suất lợi nhuận ròng (%) | 27.1 | 32 | 30.8 | 30.8 | 36.1 | 17.8 | 28.2 | 23.5 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Tăng/Giảm | Tổng GTGD | KL |
---|---|---|---|---|
26/04/2024 | 27.4 | -0.2 -0.72% | 18.53 | 683,000 |
25/04/2024 | 27.6 | -0.3 -1.08% | 60.47 | 2,205,900 |
24/04/2024 | 27.9 | 1.2 +4.49% | 103.93 | 3,782,000 |
23/04/2024 | 26.7 | -0.6 -2.20% | 111.91 | 4,183,900 |
22/04/2024 | 27.3 | 1.7 +6.64% | 102.13 | 3,813,900 |
Ngày | KL Mua | KL Bán | KLTB 1 lệnh mua | KLTB 1 lệnh bán |
---|---|---|---|---|
25/04/24 | 3,332,400 | 4,121,200 | 1,443 | 2,439 |
24/04/24 | 5,474,100 | 5,513,800 | 2,049 | 1,810 |
23/04/24 | 5,152,600 | 5,843,700 | 1,564 | 2,641 |
22/04/24 | 5,293,400 | 4,677,900 | 1,974 | 1,923 |
19/04/24 | 9,804,600 | 9,349,800 | 1,795 | 3,406 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Khối lượng | Giá trị | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mua | Bán | Mua-Bán | Mua | Bán | Mua-Bán | ||
26/04/24 | 27.40 | 28,300 | 27,100 | +1,200 | -- | -- | -- |
25/04/24 | 27.60 | 292,930 | 278,940 | +13,990 | 8.03 | 7.65 | 0.38 |
24/04/24 | 27.90 | 536,800 | 106,600 | +430,200 | 14.75 | 2.93 | 11.82 |
23/04/24 | 26.70 | 437,000 | 223,010 | +213,990 | 11.69 | 5.96 | 5.72 |
22/04/24 | 27.30 | 688,900 | 0 | +688,900 | 18.45 | 0 | -- |
Khuyến nghị: Mọi thông tin được 24HMoney lựa chọn từ các nguồn chính thống và đáng tin cậy và chỉ mang giá trị tham khảo. 24HMoney không chịu trách nhiệm về những tổn thất do sử dụng những dữ liệu này.