Giá trị GD Khối ngoại (Luỹ kế - Tỷ)
Khuyến nghị mua cổ phiếu CIII - CTS
Nguồn: CTS
Ngày phát hành: 18/03/2024
19.30 -0.20 (-1.03%)
(Ho Chi Minh City Infrastructure Investment Joint Stock Company)
KL: 6,436,000 CP
Cập nhật lúc 14:45:02 28/03
Khớp | Giá | +/- | KL | M/B |
---|---|---|---|---|
14:45:00 | 19.3 | -0.20 | 279,000 | - |
14:29:57 | 19.3 | -0.20 | 300 | B |
14:29:55 | 19.35 | -0.15 | 1,000 | M |
14:29:47 | 19.35 | -0.15 | 500 | M |
14:29:36 | 19.3 | -0.20 | 10,400 | B |
14:29:35 | 19.3 | -0.20 | 2,000 | B |
14:29:31 | 19.3 | -0.20 | 1,000 | B |
14:29:29 | 19.35 | -0.15 | 100 | M |
14:29:26 | 19.3 | -0.20 | 1,000 | B |
14:29:23 | 19.3 | -0.20 | 500 | B |
14:29:13 | 19.35 | -0.15 | 100 | M |
14:29:10 | 19.3 | -0.20 | 10,000 | B |
14:29:07 | 19.35 | -0.15 | 200 | M |
14:29:06 | 19.35 | -0.15 | 500 | M |
14:29:04 | 19.35 | -0.15 | 48,700 | B |
14:28:54 | 19.4 | -0.10 | 100 | M |
14:28:51 | 19.35 | -0.15 | 2,000 | B |
14:28:46 | 19.4 | -0.10 | 400 | M |
14:28:43 | 19.4 | -0.10 | 300 | M |
14:28:33 | 19.4 | -0.10 | 2,000 | M |
EPS năm 2023 650 | P/E 4QGN 72.65 | |
EPS 4 quý gần nhất 255 | KLGD 10 phiên 13,585,980 | |
EPS pha loãng 219 | ROE 4QGN 3.05 | |
ROA 4QGN 0.58 | Giá trị sổ sách 18,770 | |
P/B 0.99 | Beta 1.99 | |
EV/EBIT 34.41 | EV/EBITDA 16.07 | |
Vốn hóa (tỷ) 6,144 (-64) | Slg niêm yết 318,364,813 | |
Slg lưu hành 318,364,813 | Giá cao nhất 52T 22.99 | |
Slg TDCN 302,446,572 | Giá thấp nhất 52T 13.55 | |
Tỷ lệ free-float (%) 95 | Room NN 127,345,925 | |
Tỷ lệ % Room NN 5.97 | Room NN còn lại 108,340,842 |
MớiĐơn vị kiểm toán (2023): Công ty TNHH Kiểm toán Quốc tế
*Đơn vị: x 1 tỷ vnđ
# | Kế hoạch 2023 | Lũy kế đến Q4/2023 | Đạt được |
---|---|---|---|
Doanh thu | 5,155 | 3,056 | 59.28% |
Lợi nhuận trước thuế | 586.3 | 438.3 | 74.76% |
Lợi nhuận sau thuế | 469 | 381.4 | 81.32% |
Tiêu đề | Q4/23 | Q3/23 | Q2/23 | Q1/23 | Q4/22 | Q3/22 | Q2/22 | Q1/22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 732.6 | 732.1 | 843.3 | 748.1 | 1,857.5 | 2,183.8 | 994.9 | 711.7 |
Giá vốn hàng bán | 323.3 | 466.3 | 641.6 | 472.4 | 1,554 | 1,854.6 | 542.7 | 452.7 |
Lợi nhuận gộp | 409.2 | 265.7 | 201.7 | 275.7 | 303.5 | 329.2 | 452.3 | 259 |
Tỷ suất lợi nhuận gộp (%) | 55.9 | 36.3 | 23.9 | 36.8 | 16.2 | 15.1 | 47.8 | 36.4 |
Lợi nhuận tài chính | 86.2 | -101.1 | 7.1 | -125.2 | -119.1 | -145.5 | -121.2 | 553.9 |
Chi phí bán hàng | 33.7 | 12.9 | 17.6 | 15.8 | 21.9 | 18.6 | 18.6 | 17.6 |
Lợi nhuận khác | -84.5 | 20.4 | -1.8 | 24.9 | 41.8 | 22.4 | -9.9 | 19 |
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ | 174.9 | 104 | 85.9 | 73.5 | 64.5 | 99.5 | 165.3 | 712 |
LỢI NHUẬN SAU THUẾ TNDN | 167.3 | 96.2 | 83 | 34.8 | 8.1 | 51.7 | 115.5 | 685.2 |
Tỷ suất lợi nhuận ròng (%) | 22.8 | 13.1 | 9.9 | 4.7 | 2.3 | 2.4 | 13.4 | 96.3 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Tăng/Giảm | Tổng GTGD | KL |
---|---|---|---|---|
28/03/2024 | 19.3 | -0.2 -1.03% | 124.81 | 6,436,000 |
27/03/2024 | 19.5 | 0.25 +1.30% | 174.79 | 8,973,400 |
26/03/2024 | 19.25 | 0.05 +0.26% | 181.05 | 9,445,900 |
25/03/2024 | 19.2 | -0.15 -0.78% | 263.45 | 13,587,100 |
22/03/2024 | 19.35 | -0.05 -0.26% | 295.76 | 15,227,200 |
Ngày | KL Mua | KL Bán | KLTB 1 lệnh mua | KLTB 1 lệnh bán |
---|---|---|---|---|
28/03/24 | 7,255,800 | 6,642,000 | 3,125 | 3,329 |
27/03/24 | 21,776,700 | 23,878,000 | 4,193 | 3,380 |
26/03/24 | 20,720,900 | 20,424,500 | 2,940 | 4,525 |
25/03/24 | 24,117,000 | 30,671,100 | 3,133 | 3,946 |
22/03/24 | 34,191,700 | 35,946,900 | 3,476 | 4,195 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Khối lượng | Giá trị | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mua | Bán | Mua-Bán | Mua | Bán | Mua-Bán | ||
28/03/24 | 19.30 | 9,700 | 191,000 | -181,300 | 0.19 | 3.7 | -3.52 |
27/03/24 | 19.50 | 128,900 | 2,500 | +126,400 | 2.51 | 0.05 | 2.46 |
26/03/24 | 19.25 | 16,200 | 13,500 | +2,700 | 0.31 | 0.26 | 0.05 |
25/03/24 | 19.20 | 31,000 | 17,800 | +13,200 | 0.6 | 0.35 | 0.25 |
22/03/24 | 19.35 | 16,500 | 277,300 | -260,800 | 0.32 | 5.4 | -5.08 |
Khuyến nghị: Mọi thông tin được 24HMoney lựa chọn từ các nguồn chính thống và đáng tin cậy và chỉ mang giá trị tham khảo. 24HMoney không chịu trách nhiệm về những tổn thất do sử dụng những dữ liệu này.