Giá trị GD Khối ngoại (Luỹ kế - Tỷ)
FRT: Khuyến nghị MUA với giá mục tiêu 180,000 đồng/cổ phiếu
Nguồn: VCBS
Ngày phát hành: 22/04/2024
160.80 -3.70 (-2.25%)
(FPT Digital Retail Joint Stock Company)
KL: 1,250,600 CP
Cập nhật lúc 14:45:02 13/05
Khớp | Giá | +/- | KL | M/B |
---|---|---|---|---|
14:29:59 | 159.8 | -4.70 | 100 | M |
14:29:59 | 159.5 | -5.00 | 600 | B |
14:20:40 | 157 | -7.50 | 2,200 | B |
14:26:00 | 157.9 | -6.60 | 500 | M |
14:25:59 | 157.9 | -6.60 | 4,200 | M |
14:25:36 | 157.8 | -6.70 | 200 | B |
14:26:25 | 158 | -6.50 | 1,000 | M |
14:45:00 | 160.8 | -3.70 | 158,900 | - |
14:26:22 | 158 | -6.50 | 300 | B |
14:25:58 | 157.8 | -6.70 | 100 | M |
14:25:34 | 157.9 | -6.60 | 1,000 | M |
14:25:13 | 157.8 | -6.70 | 1,000 | M |
14:24:52 | 157 | -7.50 | 200 | B |
14:24:52 | 157.2 | -7.30 | 200 | B |
14:26:43 | 158 | -6.50 | 700 | B |
14:25:55 | 157.8 | -6.70 | 200 | M |
14:26:20 | 158 | -6.50 | 200 | M |
14:26:18 | 158 | -6.50 | 500 | M |
14:25:53 | 157.8 | -6.70 | 100 | M |
14:26:40 | 158 | -6.50 | 100 | B |
EPS năm 2024 -2,537 | P/E 4QGN -74.03 | |
EPS 4 quý gần nhất -2,215 | KLGD 10 phiên 887,560 | |
EPS pha loãng -2,215 | ROE 4QGN N/A | |
ROA 4QGN N/A | Giá trị sổ sách 12,023 | |
P/B 13.64 | Beta 0.81 | |
EV/EBIT -308.18 | EV/EBITDA 175.29 | |
Vốn hóa (tỷ) 21,908 (-436) | Slg niêm yết 136,242,389 | |
Slg lưu hành 136,242,389 | Giá cao nhất 52T 166.9 | |
Slg TDCN 74,933,313 | Giá thấp nhất 52T 53.5 | |
Tỷ lệ free-float (%) 55 | Room NN 66,758,770 | |
Tỷ lệ % Room NN 35.37 | Room NN còn lại 18,565,448 |
MớiĐơn vị kiểm toán (2023): Công ty TNHH PwC (Việt Nam)
*Đơn vị: x 1 tỷ vnđ
# | Kế hoạch 2024 | Lũy kế đến Q1/2024 | Đạt được |
---|---|---|---|
Doanh thu | 37,300 | 9,041.7 | 24.24% |
Lợi nhuận trước thuế | 125 | 88.8 | 71% |
Lợi nhuận sau thuế | 100 | 60.7 | 60.69% |
Tiêu đề | Q1/24 | Q4/23 | Q3/23 | Q2/23 | Q1/23 | Q4/22 | Q3/22 | Q2/22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 9,041.7 | 8,690 | 8,236 | 7,170.8 | 7,752.9 | 8,457.8 | 7,709.1 | 6,213.2 |
Giá vốn hàng bán | 7,234.3 | 7,167.4 | 6,864.6 | 6,089.5 | 6,566.5 | 7,127.2 | 6,512.5 | 5,270 |
Lợi nhuận gộp | 1,807.3 | 1,522.6 | 1,371.3 | 1,081.3 | 1,186.4 | 1,330.6 | 1,196.6 | 943.2 |
Tỷ suất lợi nhuận gộp (%) | 20 | 17.5 | 16.7 | 15.1 | 15.3 | 15.7 | 15.5 | 15.2 |
Lợi nhuận tài chính | -35.4 | -31.4 | -44 | -66.7 | -69.8 | -43.5 | -18.3 | -16.6 |
Chi phí bán hàng | 1,380.4 | 1,266.8 | 1,029.1 | 960.6 | 913.2 | 886.5 | 865.3 | 775.2 |
Lợi nhuận khác | -0.3 | -3.4 | -0.1 | 1.8 | 4 | 3.8 | 2.9 | 3.5 |
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ | 88.7 | -97.2 | 1.4 | -200.4 | 2.1 | 116.9 | 105.8 | 59.1 |
LỢI NHUẬN SAU THUẾ TNDN | 60.7 | -103.5 | -13 | -214.8 | 2.1 | 96.7 | 85.3 | 46.8 |
Tỷ suất lợi nhuận ròng (%) | 0.7 | -1.2 | -0.2 | -3 | 0 | 1.1 | 1.1 | 0.8 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Tăng/Giảm | Tổng GTGD | KL |
---|---|---|---|---|
13/05/2024 | 160.8 | -3.7 -2.25% | 200 | 1,250,600 |
10/05/2024 | 164.5 | -2.4 -1.44% | 103.54 | 628,100 |
09/05/2024 | 166.9 | 4.4 +2.71% | 139.44 | 840,100 |
08/05/2024 | 162.5 | -1.5 -0.91% | 94.58 | 581,600 |
07/05/2024 | 164 | 1.8 +1.11% | 135.7 | 832,900 |
Ngày | KL Mua | KL Bán | KLTB 1 lệnh mua | KLTB 1 lệnh bán |
---|---|---|---|---|
10/05/24 | 1,012,700 | 1,291,400 | 603 | 840 |
09/05/24 | 1,911,500 | 1,826,400 | 802 | 778 |
08/05/24 | 1,306,600 | 1,052,600 | 591 | 708 |
07/05/24 | 1,428,100 | 1,623,300 | 581 | 776 |
06/05/24 | 1,097,600 | 1,443,800 | 548 | 987 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Khối lượng | Giá trị | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mua | Bán | Mua-Bán | Mua | Bán | Mua-Bán | ||
13/05/24 | 160.80 | 190,550 | 385,700 | -195,150 | 30.47 | 61.68 | -31.21 |
10/05/24 | 164.50 | 19,730 | 62,300 | -42,570 | 3.28 | 10.3 | -7.02 |
09/05/24 | 166.90 | 130,800 | 73,900 | +56,900 | 21.6 | 12.29 | 9.31 |
08/05/24 | 162.50 | 62,600 | 171,220 | -108,620 | 10.19 | 27.84 | -17.66 |
07/05/24 | 164.00 | 95,200 | 210,407 | -115,207 | 15.55 | 34.22 | -18.67 |
Khuyến nghị: Mọi thông tin được 24HMoney lựa chọn từ các nguồn chính thống và đáng tin cậy và chỉ mang giá trị tham khảo. 24HMoney không chịu trách nhiệm về những tổn thất do sử dụng những dữ liệu này.