Giá trị GD Khối ngoại (Luỹ kế - Tỷ)
PNJ (KHẢ QUAN, Giá mục tiêu: 112.000 Đồng/cp): Cập nhật ĐHCĐ năm 2024 và KQKD Q1/2024
Nguồn: SSI
Ngày phát hành: 02/05/2024
97.20 -0.30 (-0.31%)
(Phu Nhuan Jewelry Joint Stock Company)
KL: 564,400 CP
Cập nhật lúc 14:45:04 13/05
Khớp | Giá | +/- | KL | M/B |
---|---|---|---|---|
14:29:49 | 97 | -0.50 | 4,000 | M |
14:25:59 | 96.9 | -0.60 | 600 | B |
14:25:35 | 96.9 | -0.60 | 100 | M |
14:25:14 | 96.8 | -0.70 | 100 | B |
14:25:33 | 96.8 | -0.70 | 500 | B |
14:25:08 | 96.8 | -0.70 | 900 | M |
14:25:08 | 96.7 | -0.80 | 100 | B |
14:24:48 | 96.7 | -0.80 | 100 | M |
14:26:16 | 96.9 | -0.60 | 200 | B |
14:25:51 | 96.9 | -0.60 | 300 | M |
14:25:28 | 96.8 | -0.70 | 100 | M |
14:25:04 | 96.8 | -0.70 | 100 | M |
14:24:41 | 96.7 | -0.80 | 200 | B |
14:45:03 | 97.2 | -0.30 | 35,300 | - |
14:25:19 | 96.8 | -0.70 | 200 | B |
14:25:19 | 96.9 | -0.60 | 100 | M |
14:26:03 | 96.9 | -0.60 | 500 | B |
14:16:46 | 97.1 | -0.40 | 200 | B |
14:07:44 | 97.2 | -0.30 | 300 | M |
14:06:22 | 97.1 | -0.40 | 800 | B |
EPS năm 2024 5,975 | P/E 4QGN 16.47 | |
EPS 4 quý gần nhất 5,950 | KLGD 10 phiên 1,488,450 | |
EPS pha loãng 5,950 | ROE 4QGN 20.16 | |
ROA 4QGN 14.54 | Giá trị sổ sách 31,308 | |
P/B 3.13 | Beta 0.82 | |
EV/EBIT 12.59 | EV/EBITDA 12.2 | |
Vốn hóa (tỷ) 32,519 (-268) | Slg niêm yết 334,729,180 | |
Slg lưu hành 334,559,621 | Giá cao nhất 52T 103.1 | |
Slg TDCN 267,647,696 | Giá thấp nhất 52T 68.58 | |
Tỷ lệ free-float (%) 80 | Room NN 164,017,298 | |
Tỷ lệ % Room NN 48.99 | Room NN còn lại 40,586 |
MớiĐơn vị kiểm toán (2023): Công ty TNHH KPMG Việt Nam
*Đơn vị: x 1 tỷ vnđ
# | Kế hoạch 2024 | Lũy kế đến Q1/2024 | Đạt được |
---|---|---|---|
Doanh thu | 37,147.6 | 12,593.8 | 33.9% |
Lợi nhuận trước thuế | 2,637.9 | 935.6 | 35.47% |
Lợi nhuận sau thuế | 2,089.2 | 737.8 | 35.32% |
Tiêu đề | Q1/24 | Q4/23 | Q3/23 | Q2/23 | Q1/23 | Q4/22 | Q3/22 | Q2/22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 12,593.8 | 9,760.4 | 6,917.5 | 6,663.3 | 9,795.7 | 8,302 | 7,364 | 8,067.8 |
Giá vốn hàng bán | 10,444.5 | 8,009 | 5,719.9 | 5,453.7 | 7,895.7 | 6,833.1 | 6,116.1 | 6,618.6 |
Lợi nhuận gộp | 2,149.3 | 1,751.4 | 1,197.6 | 1,209.6 | 1,900 | 1,468.9 | 1,247.9 | 1,449.2 |
Tỷ suất lợi nhuận gộp (%) | 17.1 | 17.9 | 17.3 | 18.2 | 19.4 | 17.7 | 16.9 | 18 |
Lợi nhuận tài chính | -9.7 | -8.9 | -9.1 | -2.6 | -24.2 | -20.1 | -26.3 | -11.6 |
Chi phí bán hàng | 975.9 | 762.9 | 697.1 | 615.8 | 760 | 706.7 | 725.6 | 753.9 |
Lợi nhuận khác | -1 | 4.4 | -2.9 | 1.2 | 1.9 | -0.1 | 0.9 | -26.1 |
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ | 935.6 | 796.6 | 313.3 | 436.1 | 943.2 | 591.3 | 329.6 | 477 |
LỢI NHUẬN SAU THUẾ TNDN | 737.8 | 632 | 253.3 | 337.6 | 748.6 | 466.4 | 252.3 | 367 |
Tỷ suất lợi nhuận ròng (%) | 5.9 | 6.5 | 3.7 | 5.1 | 7.6 | 5.6 | 3.4 | 4.5 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Tăng/Giảm | Tổng GTGD | KL |
---|---|---|---|---|
13/05/2024 | 97.2 | -0.3 -0.31% | 54.89 | 564,400 |
10/05/2024 | 97.5 | 1 +1.04% | 223.8 | 2,296,200 |
09/05/2024 | 96.5 | -1.1 -1.13% | 106.82 | 1,101,600 |
08/05/2024 | 97.6 | -0.4 -0.41% | 100.56 | 1,033,800 |
07/05/2024 | 98 | 2.1 +2.19% | 252.47 | 2,601,600 |
Ngày | KL Mua | KL Bán | KLTB 1 lệnh mua | KLTB 1 lệnh bán |
---|---|---|---|---|
10/05/24 | 3,700,400 | 4,454,500 | 1,037 | 1,883 |
09/05/24 | 2,165,300 | 2,638,100 | 771 | 2,063 |
08/05/24 | 1,737,200 | 1,946,800 | 673 | 1,680 |
07/05/24 | 4,305,700 | 4,199,200 | 1,219 | 1,869 |
06/05/24 | 1,979,700 | 1,729,800 | 977 | 1,318 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Khối lượng | Giá trị | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mua | Bán | Mua-Bán | Mua | Bán | Mua-Bán | ||
13/05/24 | 97.20 | 15,110 | 61,800 | -46,690 | 1.47 | 6.01 | -4.54 |
10/05/24 | 97.50 | 76,500 | 126,300 | -49,800 | 7.56 | 12.4 | -4.84 |
09/05/24 | 96.50 | 266 | 1,000 | -734 | 0.03 | 0.1 | -0.07 |
08/05/24 | 97.60 | 416,900 | 469,500 | -52,600 | 41.26 | 46.39 | -5.12 |
07/05/24 | 98.00 | 52,000 | 25,200 | +26,800 | 5.11 | 2.43 | 2.68 |
Khuyến nghị: Mọi thông tin được 24HMoney lựa chọn từ các nguồn chính thống và đáng tin cậy và chỉ mang giá trị tham khảo. 24HMoney không chịu trách nhiệm về những tổn thất do sử dụng những dữ liệu này.