Giải thích thuật ngữ
Thị phần
Thị phần là phần trăm doanh số bán hàng trong một ngành do một công ty cụ thể tạo ra. Thị phần được tính bằng cách lấy doanh số bán hàng của công ty trong kỳ chia cho tổng doanh số bán hàng của ngành trong cùng thời kỳ. Chỉ số này được sử dụng để đưa ra cái nhìn khái quát về quy mô của một công ty trong mối quan hệ với thị trường và đối thủ cạnh tranh của nó. Công ty dẫn đầu thị trường trong một ngành là công ty có thị phần lớn nhất.
- Thị phần thể hiện tỷ lệ phần trăm của một ngành hoặc tổng doanh số của thị trường mà một công ty tạo ra trong một khoảng thời gian xác định.
- Thị phần được tính bằng cách lấy doanh số bán hàng của công ty trong kỳ chia cho tổng doanh số bán hàng của ngành so với cùng kỳ.
- Chỉ số này được sử dụng để đưa ra cái nhìn khái quát về quy mô của một công ty trong mối quan hệ với thị trường và đối thủ cạnh tranh của nó.