Tỷ giá USD hôm nay 18/3: Đồng USD trượt giá khi tình trạng hỗn loạn ngân hàng bủa vây thị trường
Tỷ giá USD hôm nay 18/3, tỷ giá USD trên thế giới và trong nước được dự đoán đồng loạt giảm mạnh.
Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm với đồng Đô la Mỹ giảm 2 đồng, hiện ở mức 23.620 đồng.
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 103,864 điểm với mức giảm 0,55% khi chốt phiên ngày 17/3.
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: TradingView) |
Tỷ giá USD và các đồng tiền chủ chốt trên thị trường thế giới rạng sáng 18/3 theo Bloomberg (theo giờ Việt Nam) |
Hiện 1 Euro đổi 1,0670 USD. 1 bảng Anh đổi 1,2173 USD. 1 USD đổi 131,850 Yên. 1 USD đổi 1,3731 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6697 USD.
Đồng đô la giảm vào cuối phiên thứ Sáu khi cổ phiếu của Credit Suisse và Ngân hàng First Republic tiếp tục giảm khiến thị trường làm gia tăng lo ngại rằng suy thoái kinh tế sẽ xảy ra do tác động của chính sách tiền tệ thắt chặt hơn. Sự phục hồi sớm của chứng khoán châu Âu đã cạn kiệt do tâm lý nhà đầu tư vẫn mong manh sau một tuần hỗn loạn sau sự thất bại của Ngân hàng Thung lũng Silicon vào ngày 10 tháng 3.
Các ngân hàng Hoa Kỳ đã tìm kiếm khoản thanh khoản khẩn cấp kỷ lục 153 tỷ đô la từ Cục Dự trữ Liên bang trong những ngày gần đây, trong khi khoản vay 54 tỷ đô la cho Credit Suisse (CSGN.S) và 30 tỷ đô la cứu cánh cho Đệ nhất Cộng hòa (FRC.N) không thể ngăn chặn sự sụt giảm cổ phiếu của họ . Credit Suisse giảm 8% ở châu Âu và Đệ nhất Cộng hòa giảm 30%.
Chỉ số đô la, thước đo của đồng đô la so với sáu loại tiền tệ khác, giảm 0,604% khi các nhà giao dịch chờ đợi cuộc họp chính sách kéo dài hai ngày của Fed, dự kiến sẽ kết thúc với việc tăng lãi suất một phần tư điểm phần trăm vào ngày 22 tháng 3.
Hợp đồng tương lai quỹ liên bang cho thấy kết quả xác suất 61,3% rằng Fed sẽ tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản, theo Công cụ FedWatch của CME. Các hợp đồng tương lai cũng cho thấy Fed sẽ cắt giảm lãi suất vào tháng 7 trong dấu hiệu lo ngại suy thoái kinh tế đang gia tăng khi ngân hàng trung ương Hoa Kỳ thắt chặt chính sách tiền tệ để chống lại lạm phát cao.
Rắc rối ngân hàng làm sống lại ký ức về cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008, khi hàng chục tổ chức phá sản hoặc được giải cứu bằng hàng tỷ đô la tiền của chính phủ và ngân hàng trung ương. Ba công ty cho vay nhỏ hơn của Hoa Kỳ, bao gồm Đệ nhất Cộng hòa, đã có các cơ quan quản lý và các ngân hàng khác can thiệp để hỗ trợ họ, trong khi ở châu Âu, Credit Suisse trở thành ngân hàng toàn cầu lớn đầu tiên kể từ cuộc khủng hoảng tài chính nhận được cứu trợ khẩn cấp.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước
Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức:
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
1 USD = |
23.450 VND |
24.780 VND |
Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 18/3 như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường ngày 18/3 |
1. VCB - Cập nhật: 18/03/2023 04:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,310.23 | 15,464.88 | 15,962.95 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 16,741.73 | 16,910.84 | 17,455.48 |
SWISS FRANC | CHF | 24,730.63 | 24,980.44 | 25,784.97 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,348.58 | 3,382.40 | 3,491.86 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,299.65 | 3,426.42 |
EURO | EUR | 24,382.87 | 24,629.16 | 25,747.99 |
POUND STERLING | GBP | 27,810.67 | 28,091.59 | 28,996.32 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,927.54 | 2,957.11 | 3,052.35 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 284.67 | 296.09 |
YEN | JPY | 171.82 | 173.56 | 181.90 |
KOREAN WON | KRW | 15.60 | 17.33 | 19.00 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 76,589.49 | 79,661.10 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,191.79 | 5,305.67 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,148.28 | 2,239.76 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 293.33 | 324.75 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,260.28 | 6,511.34 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,196.68 | 2,290.22 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,064.98 | 17,237.36 | 17,792.51 |
THAILAND BAHT | THB | 606.20 | 673.56 | 699.43 |
US DOLLAR | USD | 23,380.00 | 23,410.00 | 23,750.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 18/03/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,473 | 15,493 | 16,193 |
CAD | CAD | 16,857 | 16,867 | 17,567 |
CHF | CHF | 24,936 | 24,956 | 25,906 |
CNY | CNY | - | 3,353 | 3,493 |
DKK | DKK | - | 3,287 | 3,457 |
EUR | EUR | #24,285 | 24,295 | 25,585 |
GBP | GBP | 28,154 | 28,164 | 29,334 |
HKD | HKD | 2,873 | 2,883 | 3,078 |
JPY | JPY | 174.58 | 174.73 | 184.28 |
KRW | KRW | 15.82 | 16.02 | 19.82 |
LAK | LAK | - | 0.7 | 1.65 |
NOK | NOK | - | 2,122 | 2,242 |
NZD | NZD | 14,519 | 14,529 | 15,109 |
SEK | SEK | - | 2,168 | 2,303 |
SGD | SGD | 17,031 | 17,041 | 17,841 |
THB | THB | 637.95 | 677.95 | 705.95 |
USD | USD | #23,355 | 23,365 | 23,785 |
Bạn muốn trở thành VIP/PRO trên 24HMONEY?
Liên hệ 24HMONEY ngay
Bình luận