Giá trị GD Khối ngoại (Luỹ kế - Tỷ)
VGC (TRUNG LẬP, Giá mục tiêu: 55.600 Đồng/cp): Diện tích đất cho thuê mới và MOU cao nhất kể từ năm 2020 - SSI
Nguồn: SSI
Ngày phát hành: 23/12/2023
59.40 +0.60 (+1.02%)
(Viglacera Corporation - JSC)
KL: 1,150,500 CP
Cập nhật lúc 14:45:27 28/03
Khớp | Giá | +/- | KL | M/B |
---|---|---|---|---|
14:45:02 | 59.4 | +0.60 | 32,300 | - |
14:29:32 | 59.4 | +0.60 | 700 | M |
14:29:05 | 59.3 | +0.50 | 1,000 | M |
14:28:56 | 59.3 | +0.50 | 10,000 | B |
14:28:53 | 59.4 | +0.60 | 300 | M |
14:28:49 | 59.2 | +0.40 | 1,000 | B |
14:28:49 | 59.3 | +0.50 | 8,000 | B |
14:28:48 | 59.4 | +0.60 | 5,000 | M |
14:27:58 | 59.4 | +0.60 | 300 | M |
14:27:55 | 59.3 | +0.50 | 200 | B |
14:26:49 | 59.3 | +0.50 | 1,100 | B |
14:26:47 | 59.3 | +0.50 | 500 | B |
14:26:41 | 59.3 | +0.50 | 100 | B |
14:25:15 | 59.3 | +0.50 | 200 | B |
14:25:10 | 59.3 | +0.50 | 1,000 | B |
14:24:28 | 59.3 | +0.50 | 100 | B |
14:23:59 | 59.4 | +0.60 | 3,000 | M |
14:23:38 | 59.4 | +0.60 | 1,100 | M |
14:23:38 | 59.3 | +0.50 | 900 | M |
14:23:35 | 59.3 | +0.50 | 200 | M |
EPS năm 2023 2,717 | P/E 4QGN 17.31 | |
EPS 4 quý gần nhất 3,078 | KLGD 10 phiên 1,893,180 | |
EPS pha loãng 3,078 | ROE 4QGN 15.75 | |
ROA 4QGN 5.18 | Giá trị sổ sách 18,388 | |
P/B 2.9 | Beta 1.77 | |
EV/EBIT 15.93 | EV/EBITDA 6.2 | |
Vốn hóa (tỷ) 26,632 (+269) | Slg niêm yết 448,350,000 | |
Slg lưu hành 448,350,000 | Giá cao nhất 52T 59.9 | |
Slg TDCN 53,802,000 | Giá thấp nhất 52T 29.61 | |
Tỷ lệ free-float (%) 12 | Room NN 219,691,500 | |
Tỷ lệ % Room NN 5.13 | Room NN còn lại 196,678,916 |
MớiĐơn vị kiểm toán (2023): Công ty TNHH Deloitte Việt Nam
*Đơn vị: x 1 tỷ vnđ
# | Kế hoạch 2023 | Lũy kế đến Q4/2023 | Đạt được |
---|---|---|---|
Doanh thu | 15,750 | 13,193.8 | 83.77% |
Lợi nhuận trước thuế | 1,210 | 1,601.9 | 132.39% |
Lợi nhuận sau thuế | 968 | 1,162.2 | 120.06% |
Tiêu đề | Q4/23 | Q3/23 | Q2/23 | Q1/23 | Q4/22 | Q3/22 | Q2/22 | Q1/22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 3,020.2 | 3,471.1 | 3,927.8 | 2,774.7 | 3,281.2 | 3,211.7 | 4,268.6 | 3,832.8 |
Giá vốn hàng bán | 2,455.1 | 2,401.9 | 2,708.9 | 2,108.8 | 2,567.1 | 2,392.3 | 2,956.9 | 2,438.4 |
Lợi nhuận gộp | 565.1 | 1,069.2 | 1,218.9 | 665.9 | 714.1 | 819.4 | 1,311.6 | 1,394.4 |
Tỷ suất lợi nhuận gộp (%) | 18.7 | 30.8 | 31 | 24 | 21.8 | 25.5 | 30.7 | 36.4 |
Lợi nhuận tài chính | -83.3 | -79.2 | -70.4 | -87.4 | -65.6 | -52.8 | -47.1 | -76.4 |
Chi phí bán hàng | 210.2 | 215 | 226 | 161.2 | 245.1 | 253.5 | 240 | 197.8 |
Lợi nhuận khác | 8.4 | -25.7 | 3.7 | -14.9 | 53.5 | 37.6 | 22.1 | 39.8 |
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ | 13.3 | 563.7 | 804 | 220.9 | 272 | 308 | 843.2 | 897.3 |
LỢI NHUẬN SAU THUẾ TNDN | -48.6 | 433.6 | 625.6 | 151.5 | 221.9 | 264.6 | 692.9 | 752.1 |
Tỷ suất lợi nhuận ròng (%) | -1.6 | 12.5 | 15.9 | 5.5 | 6.8 | 8.2 | 16.2 | 19.6 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Tăng/Giảm | Tổng GTGD | KL |
---|---|---|---|---|
28/03/2024 | 59.4 | 0.6 +1.02% | 68.19 | 1,150,500 |
27/03/2024 | 58.8 | -0.1 -0.17% | 44.32 | 753,800 |
26/03/2024 | 58.9 | 1.7 +2.97% | 66.59 | 1,138,100 |
25/03/2024 | 57.2 | -1.2 -2.05% | 87.23 | 1,508,800 |
22/03/2024 | 58.4 | -0.6 -1.02% | 120.32 | 2,024,100 |
Ngày | KL Mua | KL Bán | KLTB 1 lệnh mua | KLTB 1 lệnh bán |
---|---|---|---|---|
28/03/24 | 1,193,800 | 1,196,700 | 1,126 | 1,155 |
27/03/24 | 1,488,100 | 1,876,300 | 1,224 | 1,590 |
26/03/24 | 2,731,700 | 2,442,800 | 1,846 | 1,482 |
25/03/24 | 3,165,000 | 2,762,100 | 1,238 | 1,830 |
22/03/24 | 3,496,400 | 4,154,300 | 1,389 | 1,598 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Khối lượng | Giá trị | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mua | Bán | Mua-Bán | Mua | Bán | Mua-Bán | ||
28/03/24 | 59.40 | 110,900 | 17,300 | +93,600 | 6.57 | 1.03 | 5.55 |
27/03/24 | 58.80 | 700 | 97,800 | -97,100 | 0.04 | 5.76 | -5.72 |
26/03/24 | 58.90 | 278,400 | 7,400 | +271,000 | 16.36 | 0.43 | 15.93 |
25/03/24 | 57.20 | 4,600 | 74,800 | -70,200 | 0.27 | 4.34 | -4.08 |
22/03/24 | 58.40 | 172,400 | 232,500 | -60,100 | 10.28 | 13.83 | -3.55 |
Khuyến nghị: Mọi thông tin được 24HMoney lựa chọn từ các nguồn chính thống và đáng tin cậy và chỉ mang giá trị tham khảo. 24HMoney không chịu trách nhiệm về những tổn thất do sử dụng những dữ liệu này.