Giá trị GD Khối ngoại (Luỹ kế - Tỷ)
Khuyến nghị mua cổ phiếu HCM - CTS
Nguồn: CTS
Ngày phát hành: 13/12/2023
30.05 +1.05 (+3.62%)
(Ho Chi Minh City Securities Corporation)
KL: 17,332,400 CP
Cập nhật lúc 14:45:10 28/03
Khớp | Giá | +/- | KL | M/B |
---|---|---|---|---|
14:45:00 | 30.05 | +1.05 | 699,500 | - |
14:29:59 | 30.05 | +1.05 | 600 | M |
14:29:58 | 30.05 | +1.05 | 51,500 | M |
14:29:57 | 30 | +1.00 | 500 | B |
14:29:57 | 30.05 | +1.05 | 400 | M |
14:29:54 | 30.05 | +1.05 | 1,000 | M |
14:29:54 | 30 | +1.00 | 35,000 | B |
14:29:51 | 30 | +1.00 | 1,000 | B |
14:29:50 | 30 | +1.00 | 300 | B |
14:29:49 | 30 | +1.00 | 1,000 | B |
14:29:45 | 30 | +1.00 | 206,200 | M |
14:29:44 | 30 | +1.00 | 5,500 | M |
14:29:44 | 30 | +1.00 | 22,900 | M |
14:29:44 | 29.95 | +0.95 | 800 | B |
14:29:43 | 30 | +1.00 | 12,000 | M |
14:29:43 | 30 | +1.00 | 4,000 | M |
14:29:42 | 30 | +1.00 | 1,500 | M |
14:29:41 | 30 | +1.00 | 400 | M |
14:29:40 | 30 | +1.00 | 50,000 | M |
14:29:40 | 29.95 | +0.95 | 5,000 | B |
EPS năm 2023 1,165 | P/E 4QGN 21.1 | |
EPS 4 quý gần nhất 1,157 | KLGD 10 phiên 9,701,140 | |
EPS pha loãng 1,157 | ROE 4QGN 8.32 | |
ROA 4QGN 4.04 | Giá trị sổ sách 13,811 | |
P/B 1.77 | Beta 2 | |
EV/EBIT 32.55 | EV/EBITDA 31.39 | |
Vốn hóa (tỷ) 22,670 (+792) | Slg niêm yết 526,632,298 | |
Slg lưu hành 754,397,854 | Giá cao nhất 52T 29.05 | |
Slg TDCN 377,198,927 | Giá thấp nhất 52T 16.27 | |
Tỷ lệ free-float (%) 50 | Room NN 258,049,826 | |
Tỷ lệ % Room NN 42.38 | Room NN còn lại 34,846,373 |
MớiĐơn vị kiểm toán (2023): Công ty TNHH PwC (Việt Nam)
*Đơn vị: x 1 tỷ vnđ
# | Kế hoạch 2023 | Lũy kế đến Q4/2023 | Đạt được |
---|---|---|---|
Doanh thu | 2,338 | 2,903.2 | 124.17% |
Lợi nhuận trước thuế | 901 | 842.2 | 93.48% |
Lợi nhuận sau thuế | 721 | 674.4 | 93.53% |
Tiêu đề | Q4/23 | Q3/23 | Q2/23 | Q1/23 | Q4/22 | Q3/22 | Q2/22 | Q1/22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần về hoạt động kinh doanh | 861.5 | 823.7 | 587.5 | 630.5 | 886.7 | 759 | 1,187.8 | 1,068 |
Chi phí hoạt động kinh doanh | 528.6 | 469.4 | 306.6 | 391.1 | 639.6 | 463 | 761.6 | 622 |
Lợi nhuận gộp của hoạt động kinh doanh | 332.9 | 354.2 | 280.9 | 239.4 | 247.1 | 296 | 426.2 | 446 |
Tỷ suất lợi nhuận gộp (%) | 38.6 | 43 | 47.8 | 38 | 27.9 | 39 | 35.9 | 41.8 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 225.1 | 266.4 | 196.2 | 154.5 | 159.3 | 205.9 | 348.7 | 353.5 |
Lợi nhuận khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.4 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 225.1 | 266.4 | 196.2 | 154.5 | 159.3 | 205.9 | 348.7 | 353.9 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 179.3 | 214.1 | 157.2 | 123.8 | 125.3 | 165.1 | 279.3 | 282.7 |
Tỷ suất lợi nhuận ròng (%) | 20.8 | 26 | 26.8 | 19.6 | 14.1 | 21.8 | 23.5 | 26.5 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Tăng/Giảm | Tổng GTGD | KL |
---|---|---|---|---|
28/03/2024 | 30.05 | 1.05 +3.62% | 514.42 | 17,332,400 |
27/03/2024 | 29 | 0.7 +2.47% | 214.08 | 7,475,100 |
26/03/2024 | 28.3 | 0.2 +0.71% | 188.58 | 6,666,300 |
25/03/2024 | 28.1 | -0.5 -1.75% | 215.64 | 8,075,800 |
22/03/2024 | 28.6 | 0.35 +1.24% | 336.14 | 11,751,800 |
Ngày | KL Mua | KL Bán | KLTB 1 lệnh mua | KLTB 1 lệnh bán |
---|---|---|---|---|
28/03/24 | 17,574,500 | 17,487,500 | 6,536 | 5,926 |
27/03/24 | 13,379,400 | 14,843,400 | 3,018 | 4,000 |
26/03/24 | 14,201,300 | 13,866,900 | 3,251 | 4,228 |
25/03/24 | 14,067,300 | 17,921,100 | 2,479 | 3,713 |
22/03/24 | 18,443,400 | 28,143,300 | 3,872 | 3,164 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Khối lượng | Giá trị | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mua | Bán | Mua-Bán | Mua | Bán | Mua-Bán | ||
28/03/24 | 30.05 | 1,313,000 | 252,630 | +1,060,370 | 38.97 | 7.5 | 31.47 |
27/03/24 | 29.00 | 15,700 | 3,700 | +12,000 | 0.45 | 0.11 | 0.34 |
26/03/24 | 28.30 | 1,050,300 | 70,810 | +979,490 | 29.83 | 2.01 | 27.82 |
25/03/24 | 28.10 | 111,900 | 154,900 | -43,000 | 3.19 | 4.43 | -1.24 |
22/03/24 | 28.60 | 73,600 | 381,017 | -307,417 | 2.11 | 10.91 | -8.8 |
Khuyến nghị: Mọi thông tin được 24HMoney lựa chọn từ các nguồn chính thống và đáng tin cậy và chỉ mang giá trị tham khảo. 24HMoney không chịu trách nhiệm về những tổn thất do sử dụng những dữ liệu này.