Giá trị GD Khối ngoại (Luỹ kế - Tỷ)
HAH (TRUNG LẬP, Giá mục tiêu: 45.100 Đồng/cp): Căng thẳng Biển Đỏ giúp rút ngắn chu kỳ đi xuống của ngành vận tải container
Nguồn: SSI
Ngày phát hành: 01/03/2024
42.90 -0.65 (-1.49%)
(Hai An Transport And Stevedoring Joint Stock Company)
KL: 1,768,300 CP
Cập nhật lúc 14:45:37 29/03
Khớp | Giá | +/- | KL | M/B |
---|---|---|---|---|
14:45:02 | 42.9 | -0.65 | 59,300 | - |
14:29:53 | 42.85 | -0.70 | 500 | B |
14:29:50 | 42.85 | -0.70 | 300 | B |
14:29:26 | 42.85 | -0.70 | 100 | M |
14:29:25 | 42.85 | -0.70 | 200 | M |
14:29:23 | 42.85 | -0.70 | 100 | M |
14:29:21 | 42.85 | -0.70 | 10,000 | M |
14:29:16 | 42.85 | -0.70 | 500 | M |
14:29:01 | 42.8 | -0.75 | 2,000 | B |
14:28:54 | 42.8 | -0.75 | 500 | B |
14:28:39 | 42.75 | -0.80 | 5,200 | B |
14:28:39 | 42.8 | -0.75 | 4,600 | B |
14:28:29 | 42.8 | -0.75 | 2,400 | M |
14:28:28 | 42.8 | -0.75 | 200 | M |
14:28:24 | 42.75 | -0.80 | 200 | B |
14:28:17 | 42.8 | -0.75 | 300 | M |
14:28:16 | 42.8 | -0.75 | 100 | B |
14:28:13 | 42.75 | -0.80 | 29,800 | B |
14:28:13 | 42.8 | -0.75 | 200 | B |
14:28:01 | 42.8 | -0.75 | 200 | M |
EPS năm 2023 3,648 | P/E 4QGN 8.18 | |
EPS 4 quý gần nhất 4,683 | KLGD 10 phiên 3,665,020 | |
EPS pha loãng 4,683 | ROE 4QGN 15.48 | |
ROA 4QGN 7.4 | Giá trị sổ sách 24,643 | |
P/B 1.55 | Beta 2.22 | |
EV/EBIT 12.25 | EV/EBITDA 7 | |
Vốn hóa (tỷ) 4,527 (-68) | Slg niêm yết 105,516,881 | |
Slg lưu hành 105,516,881 | Giá cao nhất 52T 45 | |
Slg TDCN 68,585,972 | Giá thấp nhất 52T 22.13 | |
Tỷ lệ free-float (%) 65 | Room NN 31,655,064 | |
Tỷ lệ % Room NN 3.48 | Room NN còn lại 27,982,699 |
MớiĐơn vị kiểm toán (2023): Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C
*Đơn vị: x 1 tỷ vnđ
# | Kế hoạch 2023 | Lũy kế đến Q4/2023 | Đạt được |
---|---|---|---|
Doanh thu | 2,960 | 2,612.7 | 88.27% |
Lợi nhuận trước thuế | 615 | 463.4 | 75.36% |
Lợi nhuận sau thuế | 492 | 371.2 | 75.45% |
Tiêu đề | Q4/23 | Q3/23 | Q2/23 | Q1/23 | Q4/22 | Q3/22 | Q2/22 | Q1/22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 664.8 | 681.4 | 611.4 | 655.1 | 845.4 | 778.6 | 929.2 | 652.5 |
Giá vốn hàng bán | 551.6 | 523.1 | 464.2 | 462.7 | 574.5 | 401.7 | 495.2 | 312.5 |
Lợi nhuận gộp | 113.1 | 158.2 | 147.2 | 192.5 | 270.9 | 376.9 | 434 | 340 |
Tỷ suất lợi nhuận gộp (%) | 17 | 23.2 | 24.1 | 29.4 | 32 | 48.4 | 46.7 | 52.1 |
Lợi nhuận tài chính | -17.4 | -9 | -11.1 | -16.1 | -8.6 | -10.1 | 0.6 | -5.7 |
Chi phí bán hàng | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Lợi nhuận khác | 3.9 | 19.3 | 1.4 | 6.7 | 1.1 | -1.2 | -10.7 | 9.7 |
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ | 66.4 | 134.6 | 109.4 | 153 | 231.7 | 334.2 | 396.3 | 320.3 |
LỢI NHUẬN SAU THUẾ TNDN | 52.6 | 112.6 | 79.7 | 126.4 | 189.5 | 274.4 | 324.4 | 262.7 |
Tỷ suất lợi nhuận ròng (%) | 7.9 | 16.5 | 13 | 19.3 | 22.4 | 35.2 | 34.9 | 40.3 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Tăng/Giảm | Tổng GTGD | KL |
---|---|---|---|---|
29/03/2024 | 42.9 | -0.65 -1.49% | 76.05 | 1,768,300 |
28/03/2024 | 43.55 | 0 0.00% | 68.02 | 1,562,300 |
27/03/2024 | 43.55 | 0.8 +1.87% | 115.01 | 2,655,000 |
26/03/2024 | 42.75 | 0.3 +0.71% | 61.79 | 1,454,000 |
25/03/2024 | 42.45 | -0.55 -1.28% | 118.4 | 2,771,300 |
Ngày | KL Mua | KL Bán | KLTB 1 lệnh mua | KLTB 1 lệnh bán |
---|---|---|---|---|
29/03/24 | 1,825,700 | 1,798,800 | 1,121 | 1,733 |
28/03/24 | 1,570,800 | 1,604,500 | 1,115 | 1,363 |
27/03/24 | 4,914,200 | 5,865,800 | 1,716 | 1,680 |
26/03/24 | 3,979,100 | 3,290,700 | 1,137 | 2,070 |
25/03/24 | 5,347,500 | 5,151,600 | 1,079 | 2,478 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Khối lượng | Giá trị | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mua | Bán | Mua-Bán | Mua | Bán | Mua-Bán | ||
29/03/24 | 42.90 | 24,300 | 24,300 | 0 | 1.05 | 1.05 | 0 |
28/03/24 | 43.55 | 501 | 22,700 | -22,199 | 0.02 | 0.99 | -0.97 |
27/03/24 | 43.55 | 7,591 | 900 | +6,691 | 0.33 | 0.04 | 0.29 |
26/03/24 | 42.75 | 15,200 | 7,500 | +7,700 | 0.65 | 0.32 | 0.33 |
25/03/24 | 42.45 | 45,800 | 1,000 | +44,800 | 1.96 | 0.04 | 1.92 |
Khuyến nghị: Mọi thông tin được 24HMoney lựa chọn từ các nguồn chính thống và đáng tin cậy và chỉ mang giá trị tham khảo. 24HMoney không chịu trách nhiệm về những tổn thất do sử dụng những dữ liệu này.