Giá trị GD Khối ngoại (Luỹ kế - Tỷ)
Khuyến nghị mua cổ phiếu GEX - CTS
Nguồn: CTS
Ngày phát hành: 12/12/2023
24.80 -0.25 (-1.00%)
(Gelex Group Joint Stock Company)
KL: 17,130,200 CP
Cập nhật lúc 14:45:09 28/03
Khớp | Giá | +/- | KL | M/B |
---|---|---|---|---|
14:45:00 | 24.8 | -0.25 | 872,700 | - |
14:29:54 | 24.9 | -0.15 | 500 | M |
14:29:53 | 24.9 | -0.15 | 500 | M |
14:29:53 | 24.9 | -0.15 | 100 | M |
14:29:49 | 24.9 | -0.15 | 9,900 | M |
14:29:47 | 24.9 | -0.15 | 6,800 | M |
14:29:46 | 24.9 | -0.15 | 500 | M |
14:29:45 | 24.9 | -0.15 | 200 | M |
14:29:44 | 24.9 | -0.15 | 2,100 | M |
14:29:43 | 24.9 | -0.15 | 1,000 | M |
14:29:42 | 24.9 | -0.15 | 200 | M |
14:29:40 | 24.9 | -0.15 | 10,000 | M |
14:29:39 | 24.85 | -0.20 | 2,000 | B |
14:29:37 | 24.9 | -0.15 | 500 | M |
14:29:35 | 24.9 | -0.15 | 500 | M |
14:29:34 | 24.9 | -0.15 | 100 | M |
14:29:33 | 24.9 | -0.15 | 800 | M |
14:29:32 | 24.9 | -0.15 | 13,000 | M |
14:29:29 | 24.9 | -0.15 | 500 | M |
14:29:28 | 24.9 | -0.15 | 7,300 | M |
EPS năm 2023 388 | P/E 4QGN 42.88 | |
EPS 4 quý gần nhất 511 | KLGD 10 phiên 25,166,590 | |
EPS pha loãng 511 | ROE 4QGN 2.7 | |
ROA 4QGN 0.61 | Giá trị sổ sách 14,478 | |
P/B 1.51 | Beta 2.14 | |
EV/EBIT 16.29 | EV/EBITDA 6.51 | |
Vốn hóa (tỷ) 21,117 (-213) | Slg niêm yết 851,495,793 | |
Slg lưu hành 851,495,793 | Giá cao nhất 52T 25.9 | |
Slg TDCN 638,621,844 | Giá thấp nhất 52T 12 | |
Tỷ lệ free-float (%) 75 | Room NN 425,747,896 | |
Tỷ lệ % Room NN 10.64 | Room NN còn lại 335,172,997 |
MớiĐơn vị kiểm toán (2023): Công ty TNHH Deloitte Việt Nam
*Đơn vị: x 1 tỷ vnđ
# | Kế hoạch 2023 | Lũy kế đến Q4/2023 | Đạt được |
---|---|---|---|
Doanh thu | 37,457 | 29,998.1 | 80.09% |
Lợi nhuận trước thuế | 1,272 | 1,398.1 | 109.91% |
Lợi nhuận sau thuế | 1,017.6 | 864.8 | 84.98% |
Tiêu đề | Q4/23 | Q3/23 | Q2/23 | Q1/23 | Q4/22 | Q3/22 | Q2/22 | Q1/22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 8,105.2 | 7,487.2 | 7,995.7 | 6,410 | 7,361.4 | 7,013.8 | 9,069.3 | 8,645.4 |
Giá vốn hàng bán | 6,946.2 | 6,092.5 | 6,308.1 | 5,141.3 | 6,050.3 | 5,687.5 | 7,078.7 | 6,815.3 |
Lợi nhuận gộp | 1,159 | 1,394.7 | 1,687.6 | 1,268.7 | 1,311.2 | 1,326.3 | 1,990.6 | 1,830.1 |
Tỷ suất lợi nhuận gộp (%) | 14.3 | 18.6 | 21.1 | 19.8 | 17.8 | 18.9 | 21.9 | 21.2 |
Lợi nhuận tài chính | -347.2 | -336.9 | -226 | -529 | -340.5 | -250.2 | -686.3 | -263.1 |
Chi phí bán hàng | 311.2 | 293.5 | 298.2 | 237 | 325 | 328.2 | 352.7 | 284.1 |
Lợi nhuận khác | 30 | -14.8 | 22.3 | 5.2 | 44.9 | -13.7 | 34.9 | 51.8 |
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ | 9.9 | 374 | 870.4 | 143.8 | 326.3 | 282 | 583.9 | 901.2 |
LỢI NHUẬN SAU THUẾ TNDN | -79.6 | 258.2 | 651.8 | 34.3 | 247.4 | 220.8 | 391 | 693.8 |
Tỷ suất lợi nhuận ròng (%) | -1 | 3.4 | 8.2 | 0.5 | 3.4 | 3.1 | 4.3 | 8 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Tăng/Giảm | Tổng GTGD | KL |
---|---|---|---|---|
28/03/2024 | 24.8 | -0.25 -1.00% | 427.32 | 17,130,200 |
27/03/2024 | 25.05 | -0.05 -0.20% | 501.26 | 20,729,500 |
26/03/2024 | 25.1 | 0.6 +2.45% | 741.82 | 29,616,200 |
25/03/2024 | 24.5 | -0.45 -1.80% | 884.42 | 35,711,300 |
22/03/2024 | 24.95 | 1.5 +6.40% | 1,790.79 | 72,084,800 |
Ngày | KL Mua | KL Bán | KLTB 1 lệnh mua | KLTB 1 lệnh bán |
---|---|---|---|---|
28/03/24 | 17,913,400 | 17,365,200 | 5,267 | 6,345 |
27/03/24 | 39,966,100 | 48,685,600 | 2,662 | 5,740 |
26/03/24 | 56,370,900 | 53,535,800 | 4,247 | 4,417 |
25/03/24 | 65,617,200 | 66,894,300 | 3,335 | 5,597 |
22/03/24 | 152,623,200 | 102,951,300 | 6,369 | 3,995 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Khối lượng | Giá trị | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mua | Bán | Mua-Bán | Mua | Bán | Mua-Bán | ||
28/03/24 | 24.80 | 434,250 | 3,083,500 | -2,649,250 | 10.83 | 76.92 | -66.09 |
27/03/24 | 25.05 | 36,000 | 4,798,600 | -4,762,600 | 0.89 | 119.71 | -118.81 |
26/03/24 | 25.10 | 3,392,500 | 110,740 | +3,281,760 | 84.92 | 2.78 | 82.14 |
25/03/24 | 24.50 | 2,020,460 | 1,851,371 | +169,089 | 50.1 | 46.31 | 3.79 |
22/03/24 | 24.95 | 8,836,140 | 1,094,100 | +7,742,040 | 220.09 | 27.25 | 192.84 |
Khuyến nghị: Mọi thông tin được 24HMoney lựa chọn từ các nguồn chính thống và đáng tin cậy và chỉ mang giá trị tham khảo. 24HMoney không chịu trách nhiệm về những tổn thất do sử dụng những dữ liệu này.