Giá trị GD Khối ngoại (Luỹ kế - Tỷ)
DXG: Khuyến nghị KHẢ QUAN với giá mục tiêu 25,100 đồng/cổ phiếu
Nguồn: MBS
Ngày phát hành: 26/03/2024
16.55 +1.05 (+6.77%)
(Dat Xanh Group Joint Stock Company)
KL: 12,137,600 CP
Cập nhật lúc 14:45:09 24/04
Khớp | Giá | +/- | KL | M/B |
---|---|---|---|---|
14:45:02 | 16.55 | +1.05 | 270,900 | - |
14:29:54 | 16.55 | +1.05 | 10,500 | B |
14:29:53 | 16.55 | +1.05 | 100 | B |
14:29:52 | 16.55 | +1.05 | 5,000 | B |
14:29:46 | 16.55 | +1.05 | 11,400 | B |
14:29:42 | 16.55 | +1.05 | 10,000 | B |
14:29:41 | 16.55 | +1.05 | 50,000 | B |
14:29:38 | 16.55 | +1.05 | 500 | B |
14:29:38 | 16.55 | +1.05 | 1,000 | B |
14:29:37 | 16.55 | +1.05 | 1,000 | B |
14:29:36 | 16.55 | +1.05 | 2,000 | B |
14:29:33 | 16.55 | +1.05 | 100 | B |
14:29:32 | 16.55 | +1.05 | 200 | B |
14:29:28 | 16.55 | +1.05 | 10,000 | B |
14:29:27 | 16.55 | +1.05 | 24,100 | M |
14:29:27 | 16.55 | +1.05 | 1,000 | M |
14:29:25 | 16.55 | +1.05 | 100 | M |
14:29:25 | 16.55 | +1.05 | 2,000 | M |
14:29:24 | 16.55 | +1.05 | 5,000 | M |
14:29:23 | 16.55 | +1.05 | 100 | M |
EPS năm 2023 270 | P/E 4QGN -42.03 | |
EPS 4 quý gần nhất -446 | KLGD 10 phiên 15,483,990 | |
EPS pha loãng -446 | ROE 4QGN 1.84 | |
ROA 4QGN 0.58 | Giá trị sổ sách 12,988 | |
P/B 1.44 | Beta 2.12 | |
EV/EBIT 28.7 | EV/EBITDA 25.82 | |
Vốn hóa (tỷ) 11,928 (+757) | Slg niêm yết 722,450,921 | |
Slg lưu hành 720,703,435 | Giá cao nhất 52T 21.87 | |
Slg TDCN 612,597,919 | Giá thấp nhất 52T 11.88 | |
Tỷ lệ free-float (%) 85 | Room NN 361,225,460 | |
Tỷ lệ % Room NN 20.23 | Room NN còn lại 215,042,538 |
MớiĐơn vị kiểm toán (2023): Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ernst & Young Việt Nam
*Đơn vị: x 1 tỷ vnđ
# | Kế hoạch 2024 | Lũy kế đến Q1/2024 | Đạt được |
---|---|---|---|
Doanh thu | 3,900 | - | - |
Lợi nhuận trước thuế | 282.5 | - | - |
Lợi nhuận sau thuế | 226 | - | - |
Tiêu đề | Q4/23 | Q3/23 | Q2/23 | Q1/23 | Q4/22 | Q3/22 | Q2/22 | Q1/22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 1,400.2 | 1,213.9 | 713.8 | 378.1 | 984.4 | 1,255.1 | 1,549.8 | 1,792.2 |
Giá vốn hàng bán | 757.4 | 620.3 | 423.7 | 211.7 | 550.6 | 573.6 | 756.9 | 755.7 |
Lợi nhuận gộp | 642.8 | 593.6 | 290.1 | 166.4 | 433.8 | 681.4 | 793 | 1,036.5 |
Tỷ suất lợi nhuận gộp (%) | 45.9 | 48.9 | 40.6 | 44 | 44.1 | 54.3 | 51.2 | 57.8 |
Lợi nhuận tài chính | -90.1 | -144.2 | 182.6 | -132.3 | -133 | 82.8 | 80.4 | -87.1 |
Chi phí bán hàng | 213.1 | 183.8 | 108.1 | 78.2 | 248.8 | 272.7 | 274.6 | 260.9 |
Lợi nhuận khác | -119.2 | -2.3 | -15.4 | 40.9 | -27.1 | 12.5 | -10.5 | 19.4 |
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ | 121.6 | 183.1 | 249.3 | -96.4 | -424.4 | 316 | 316 | 535.8 |
LỢI NHUẬN SAU THUẾ TNDN | 5 | 109.7 | 157.1 | -117.3 | -460 | 258.6 | 262.1 | 408.4 |
Tỷ suất lợi nhuận ròng (%) | 0.4 | 9 | 22 | -31 | -46.7 | 20.6 | 16.9 | 22.8 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Tăng/Giảm | Tổng GTGD | KL |
---|---|---|---|---|
24/04/2024 | 16.55 | 1.05 +6.77% | 196.69 | 12,137,600 |
23/04/2024 | 15.5 | -0.5 -3.13% | 185.27 | 11,676,900 |
22/04/2024 | 16 | 0.4 +2.56% | 214.07 | 13,352,000 |
19/04/2024 | 15.6 | -1.1 -6.59% | 318.38 | 19,855,100 |
17/04/2024 | 16.7 | -0.95 -5.38% | 304.39 | 17,736,000 |
Ngày | KL Mua | KL Bán | KLTB 1 lệnh mua | KLTB 1 lệnh bán |
---|---|---|---|---|
24/04/24 | 12,516,300 | 12,137,600 | 4,608 | 4,526 |
23/04/24 | 18,203,200 | 25,643,100 | 2,746 | 4,730 |
22/04/24 | 23,583,600 | 24,921,200 | 3,273 | 4,404 |
19/04/24 | 32,159,200 | 32,947,700 | 2,476 | 4,261 |
17/04/24 | 28,691,100 | 31,222,600 | 2,527 | 4,347 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Khối lượng | Giá trị | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mua | Bán | Mua-Bán | Mua | Bán | Mua-Bán | ||
24/04/24 | 16.55 | 1,696,480 | 324,400 | +1,372,080 | 27.49 | 5.26 | 22.23 |
23/04/24 | 15.50 | 270,500 | 2,098,963 | -1,828,463 | 4.31 | 33.43 | -29.12 |
22/04/24 | 16.00 | 349,400 | 244,444 | +104,956 | 5.61 | 3.92 | 1.68 |
19/04/24 | 15.60 | 902,770 | 1,592,694 | -689,924 | 14.6 | 25.68 | -11.08 |
17/04/24 | 16.70 | 705,700 | 1,131,741 | -426,041 | 12.04 | 19.66 | -7.62 |
Khuyến nghị: Mọi thông tin được 24HMoney lựa chọn từ các nguồn chính thống và đáng tin cậy và chỉ mang giá trị tham khảo. 24HMoney không chịu trách nhiệm về những tổn thất do sử dụng những dữ liệu này.