Giá trị GD Khối ngoại (Luỹ kế - Tỷ)
DGC (TRUNG LẬP, Giá mục tiêu: 133.000 Đồng/cp): Cập nhật ĐHCĐ năm 2024
Nguồn: SSI
Ngày phát hành: 03/04/2024
110.00 -1.10 (-0.99%)
(Duc Giang Chemicals Group Joint Sock Company)
KL: 1,832,100 CP
Cập nhật lúc 13:32:49 19/04
Khớp | Giá | +/- | KL | M/B |
---|---|---|---|---|
13:32:46 | 110 | -1.10 | 1,000 | B |
13:32:34 | 110.1 | -1.00 | 100 | M |
13:32:31 | 110 | -1.10 | 100 | M |
13:32:31 | 109.9 | -1.20 | 200 | M |
13:32:26 | 109.9 | -1.20 | 300 | M |
13:32:26 | 109.9 | -1.20 | 300 | M |
13:32:23 | 109.9 | -1.20 | 200 | B |
13:32:19 | 110 | -1.10 | 2,800 | M |
13:32:04 | 110 | -1.10 | 300 | M |
13:32:00 | 109.8 | -1.30 | 1,000 | B |
13:31:55 | 109.8 | -1.30 | 100 | B |
13:31:48 | 109.8 | -1.30 | 1,100 | B |
13:31:42 | 110 | -1.10 | 1,000 | M |
13:31:36 | 109.8 | -1.30 | 100 | B |
13:31:25 | 109.8 | -1.30 | 1,000 | B |
13:31:07 | 109.9 | -1.20 | 11,100 | M |
13:31:04 | 109.8 | -1.30 | 1,000 | B |
13:30:51 | 109.8 | -1.30 | 100 | M |
13:30:50 | 109.8 | -1.30 | 100 | B |
13:30:34 | 109.8 | -1.30 | 1,400 | M |
EPS năm 2023 8,163 | P/E 4QGN 10.16 | |
EPS 4 quý gần nhất 9,010 | KLGD 10 phiên 2,147,600 | |
EPS pha loãng 9,010 | ROE 4QGN 27.99 | |
ROA 4QGN 21.42 | Giá trị sổ sách 31,938 | |
P/B 2.86 | Beta 1.42 | |
EV/EBIT 15.28 | EV/EBITDA 13.57 | |
Vốn hóa (tỷ) 41,776 (-417) | Slg niêm yết 379,779,286 | |
Slg lưu hành 379,778,413 | Giá cao nhất 52T 128.2 | |
Slg TDCN 227,867,047 | Giá thấp nhất 52T 48.59 | |
Tỷ lệ free-float (%) 60 | Room NN 186,091,850 | |
Tỷ lệ % Room NN 19.63 | Room NN còn lại 111,530,513 |
MớiĐơn vị kiểm toán (2023): Công ty TNHH PwC (Việt Nam)
*Đơn vị: x 1 tỷ vnđ
# | Kế hoạch 2024 | Lũy kế đến Q1/2024 | Đạt được |
---|---|---|---|
Doanh thu | 10,202 | - | - |
Lợi nhuận trước thuế | 3,875 | - | - |
Lợi nhuận sau thuế | 3,100 | - | - |
Tiêu đề | Q4/23 | Q3/23 | Q2/23 | Q1/23 | Q4/22 | Q3/22 | Q2/22 | Q1/22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 2,387.7 | 2,463.5 | 2,413.6 | 2,483.1 | 3,111.5 | 3,695.9 | 4,002.4 | 3,634.4 |
Giá vốn hàng bán | 1,603.2 | 1,623.7 | 1,473.4 | 1,592.8 | 1,822.1 | 2,050 | 1,874.5 | 1,928 |
Lợi nhuận gộp | 784.5 | 839.8 | 940.1 | 890.3 | 1,289.4 | 1,645.9 | 2,127.9 | 1,706.3 |
Tỷ suất lợi nhuận gộp (%) | 32.9 | 34.1 | 39 | 35.9 | 41.4 | 44.5 | 53.1 | 47 |
Lợi nhuận tài chính | 158.7 | 181.4 | 156.4 | 144.2 | 122.3 | 128.9 | 60.8 | 71.5 |
Chi phí bán hàng | 95.4 | 117.7 | 107.9 | 114.7 | 156.9 | 144.8 | 174.1 | 148.6 |
Lợi nhuận khác | 0.1 | -0.9 | 0.5 | -1.1 | -5.5 | -0.3 | 1.1 | -0.5 |
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ | 798.6 | 863.6 | 950.1 | 884.7 | 1,194.6 | 1,596 | 1,998.8 | 1,586.4 |
LỢI NHUẬN SAU THUẾ TNDN | 745.7 | 802.9 | 879.1 | 822.8 | 1,123.6 | 1,513.7 | 1,896.3 | 1,506.8 |
Tỷ suất lợi nhuận ròng (%) | 31.2 | 32.6 | 36.5 | 33.1 | 36.1 | 41 | 47.3 | 41.5 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Tăng/Giảm | Tổng GTGD | KL |
---|---|---|---|---|
19/04/2024 | 110 | -1.1 -0.99% | 201.37 | 1,832,100 |
17/04/2024 | 111.1 | -2.4 -2.11% | 152.27 | 1,552,300 |
16/04/2024 | 113.5 | 2.4 +2.16% | 485.2 | 4,536,300 |
15/04/2024 | 111.1 | -8.1 -6.80% | 346.07 | 2,989,100 |
12/04/2024 | 119.2 | -0.7 -0.58% | 128.24 | 1,073,200 |
Ngày | KL Mua | KL Bán | KLTB 1 lệnh mua | KLTB 1 lệnh bán |
---|---|---|---|---|
17/04/24 | 1,597,900 | 1,591,100 | 1,100 | 1,354 |
16/04/24 | 11,424,500 | 7,256,100 | 1,390 | 1,345 |
15/04/24 | 4,480,400 | 5,777,400 | 877 | 1,387 |
12/04/24 | 2,193,700 | 3,095,200 | 743 | 1,178 |
11/04/24 | 3,081,700 | 3,434,200 | 833 | 923 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Khối lượng | Giá trị | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mua | Bán | Mua-Bán | Mua | Bán | Mua-Bán | ||
19/04/24 | 110.00 | 326,600 | 114,220 | +212,380 | -- | -- | -- |
17/04/24 | 111.10 | 58,900 | 55,770 | +3,130 | 6.65 | 6.3 | 0.35 |
16/04/24 | 113.50 | 866,000 | 397,153 | +468,847 | 96.82 | 44.59 | 52.23 |
15/04/24 | 111.10 | 147,104 | 317,101 | -169,997 | 16.96 | 37.67 | -20.72 |
12/04/24 | 119.20 | 3,600 | 248,314 | -244,714 | 0.43 | 29.63 | -29.2 |
Khuyến nghị: Mọi thông tin được 24HMoney lựa chọn từ các nguồn chính thống và đáng tin cậy và chỉ mang giá trị tham khảo. 24HMoney không chịu trách nhiệm về những tổn thất do sử dụng những dữ liệu này.