Giá trị GD Khối ngoại (Luỹ kế - Tỷ)
DCM: Khuyến nghị MUA với giá mục tiêu 42,220 đồng/cổ phiếu
Nguồn: YSVN
Ngày phát hành: 19/02/2024
30.60 -0.40 (-1.29%)
(PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY)
KL: 628,100 CP
Cập nhật lúc 13:27:44 25/04
Khớp | Giá | +/- | KL | M/B |
---|---|---|---|---|
13:26:32 | 30.6 | -0.40 | 100 | B |
13:26:21 | 30.65 | -0.35 | 400 | B |
13:26:07 | 30.65 | -0.35 | 400 | B |
13:26:07 | 30.65 | -0.35 | 2,600 | B |
13:25:43 | 30.7 | -0.30 | 1,000 | M |
13:25:35 | 30.7 | -0.30 | 100 | M |
13:25:16 | 30.7 | -0.30 | 100 | M |
13:24:44 | 30.7 | -0.30 | 100 | M |
13:24:16 | 30.65 | -0.35 | 500 | B |
13:24:11 | 30.65 | -0.35 | 3,000 | B |
13:22:15 | 30.65 | -0.35 | 3,000 | B |
13:22:11 | 30.65 | -0.35 | 200 | B |
13:22:09 | 30.65 | -0.35 | 11,000 | M |
13:21:24 | 30.65 | -0.35 | 5,000 | M |
13:21:16 | 30.65 | -0.35 | 400 | M |
13:20:23 | 30.65 | -0.35 | 200 | M |
13:20:19 | 30.6 | -0.40 | 3,000 | B |
13:20:00 | 30.6 | -0.40 | 400 | B |
13:19:32 | 30.65 | -0.35 | 200 | M |
13:19:02 | 30.65 | -0.35 | 300 | M |
EPS năm 2023 2,095 | P/E 4QGN 10.13 | |
EPS 4 quý gần nhất 3,050 | KLGD 10 phiên 2,231,640 | |
EPS pha loãng 3,050 | ROE 4QGN 10.81 | |
ROA 4QGN 7.54 | Giá trị sổ sách 18,015 | |
P/B 1.72 | Beta 1.21 | |
EV/EBIT 21.14 | EV/EBITDA 8.17 | |
Vốn hóa (tỷ) 16,200 (-211) | Slg niêm yết 529,400,000 | |
Slg lưu hành 529,400,000 | Giá cao nhất 52T 37.1 | |
Slg TDCN 132,350,000 | Giá thấp nhất 52T 21.07 | |
Tỷ lệ free-float (%) 25 | Room NN 259,406,000 | |
Tỷ lệ % Room NN 8.34 | Room NN còn lại 215,240,234 |
MớiĐơn vị kiểm toán (2023): Công ty TNHH Deloitte Việt Nam
*Đơn vị: x 1 tỷ vnđ
# | Kế hoạch 2023 | Lũy kế đến Q4/2023 | Đạt được |
---|---|---|---|
Doanh thu | 13,458.5 | 12,601.8 | 93.63% |
Lợi nhuận trước thuế | 1,029.3 | 1,251.5 | 121.59% |
Lợi nhuận sau thuế | 916 | 1,108.3 | 121% |
Tiêu đề | Q4/23 | Q3/23 | Q2/23 | Q1/23 | Q4/22 | Q3/22 | Q2/22 | Q1/22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 3,565.6 | 3,010.6 | 3,290.9 | 2,734.7 | 4,458.5 | 3,307.1 | 4,083.8 | 4,074.8 |
Giá vốn hàng bán | 2,699.9 | 2,833.3 | 2,920.7 | 2,166 | 3,182.2 | 2,299.7 | 2,740.6 | 2,097.5 |
Lợi nhuận gộp | 865.7 | 177.3 | 370.3 | 568.7 | 1,276.3 | 1,007.5 | 1,343.2 | 1,977.3 |
Tỷ suất lợi nhuận gộp (%) | 24.3 | 5.9 | 11.3 | 20.8 | 28.6 | 30.5 | 33.1 | 48.5 |
Lợi nhuận tài chính | 96 | 191.1 | 144.8 | 109.7 | 61.9 | 72.8 | 51.8 | 49.6 |
Chi phí bán hàng | 216.6 | 192.2 | 100 | 276.7 | 253.9 | 146.1 | 120.9 | 178 |
Lợi nhuận khác | 1.2 | 13.7 | 3.4 | 4.2 | -6.7 | 4.5 | 4.6 | 0.8 |
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ | 537.3 | 104.7 | 348.1 | 261.4 | 1,054.7 | 785.6 | 1,095.7 | 1,606.5 |
LỢI NHUẬN SAU THUẾ TNDN | 491.8 | 74.1 | 312.7 | 229.7 | 1,003.9 | 730.8 | 1,020 | 1,517.6 |
Tỷ suất lợi nhuận ròng (%) | 13.8 | 2.5 | 8.8 | 8.4 | 22.5 | 22.1 | 25.4 | 37.2 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Tăng/Giảm | Tổng GTGD | KL |
---|---|---|---|---|
25/04/2024 | 30.6 | -0.4 -1.29% | 19.24 | 628,100 |
24/04/2024 | 31 | 0.9 +2.99% | 59.11 | 1,925,000 |
23/04/2024 | 30.1 | -0.5 -1.63% | 57.36 | 1,889,400 |
22/04/2024 | 30.6 | 0.1 +0.33% | 48.65 | 1,585,300 |
19/04/2024 | 30.5 | -0.75 -2.40% | 92.14 | 3,021,100 |
Ngày | KL Mua | KL Bán | KLTB 1 lệnh mua | KLTB 1 lệnh bán |
---|---|---|---|---|
24/04/24 | 2,024,500 | 2,013,500 | 1,574 | 1,945 |
23/04/24 | 3,552,200 | 4,291,000 | 1,681 | 3,139 |
22/04/24 | 2,954,200 | 3,417,700 | 1,705 | 2,660 |
19/04/24 | 5,557,900 | 5,635,900 | 1,496 | 2,675 |
17/04/24 | 3,518,500 | 2,865,300 | 1,581 | 1,973 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Khối lượng | Giá trị | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mua | Bán | Mua-Bán | Mua | Bán | Mua-Bán | ||
25/04/24 | 30.60 | 3,600 | 257,500 | -253,900 | -- | -- | -- |
24/04/24 | 31.00 | 315,200 | 321,300 | -6,100 | 9.68 | 9.87 | -0.19 |
23/04/24 | 30.10 | 3,200 | 577,885 | -574,685 | 0.1 | 17.52 | -17.43 |
22/04/24 | 30.60 | 31,700 | 345,685 | -313,985 | 0.98 | 10.6 | -9.63 |
19/04/24 | 30.50 | 53,600 | 324,827 | -271,227 | 1.64 | 9.93 | -8.29 |
Khuyến nghị: Mọi thông tin được 24HMoney lựa chọn từ các nguồn chính thống và đáng tin cậy và chỉ mang giá trị tham khảo. 24HMoney không chịu trách nhiệm về những tổn thất do sử dụng những dữ liệu này.