Giá trị GD Khối ngoại (Luỹ kế - Tỷ)
Khuyến nghị kỹ thuật cổ phiếu DBC - CTS
Nguồn: CTS
Ngày phát hành: 29/01/2024
32.20 +0.50 (+1.58%)
(Dabaco Group)
KL: 10,512,500 CP
Cập nhật lúc 14:45:04 28/03
Khớp | Giá | +/- | KL | M/B |
---|---|---|---|---|
14:45:00 | 32.2 | +0.50 | 786,700 | - |
14:29:53 | 32.35 | +0.65 | 200 | M |
14:29:48 | 32.3 | +0.60 | 50,000 | B |
14:29:45 | 32.35 | +0.65 | 10,000 | M |
14:29:40 | 32.35 | +0.65 | 1,000 | B |
14:29:37 | 32.35 | +0.65 | 1,000 | B |
14:29:35 | 32.35 | +0.65 | 300 | B |
14:29:32 | 32.35 | +0.65 | 2,700 | M |
14:29:29 | 32.35 | +0.65 | 200 | M |
14:29:26 | 32.35 | +0.65 | 2,000 | M |
14:29:25 | 32.35 | +0.65 | 200 | M |
14:29:22 | 32.35 | +0.65 | 200 | M |
14:29:20 | 32.35 | +0.65 | 200 | M |
14:29:17 | 32.3 | +0.60 | 6,500 | M |
14:29:17 | 32.3 | +0.60 | 1,600 | M |
14:29:11 | 32.3 | +0.60 | 13,900 | B |
14:29:08 | 32.4 | +0.70 | 7,300 | M |
14:29:08 | 32.35 | +0.65 | 12,800 | M |
14:29:06 | 32.35 | +0.65 | 50,000 | M |
14:29:05 | 32.35 | +0.65 | 200 | M |
EPS năm 2023 103 | P/E 4QGN -103.85 | |
EPS 4 quý gần nhất -250 | KLGD 10 phiên 13,602,130 | |
EPS pha loãng -251 | ROE 4QGN 0.54 | |
ROA 4QGN 0.19 | Giá trị sổ sách 19,255 | |
P/B 1.35 | Beta 2.13 | |
EV/EBIT 38.06 | EV/EBITDA 14.28 | |
Vốn hóa (tỷ) 7,792 (+121) | Slg niêm yết 242,001,859 | |
Slg lưu hành 242,001,859 | Giá cao nhất 52T 32 | |
Slg TDCN 181,501,394 | Giá thấp nhất 52T 13.6 | |
Tỷ lệ free-float (%) 75 | Room NN 118,580,910 | |
Tỷ lệ % Room NN 2.78 | Room NN còn lại 111,842,173 |
MớiĐơn vị kiểm toán (2023): Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ernst & Young Việt Nam
*Đơn vị: x 1 tỷ vnđ
# | Kế hoạch 2023 | Lũy kế đến Q4/2023 | Đạt được |
---|---|---|---|
Doanh thu | 24,562 | 11,110 | 45.23% |
Lợi nhuận trước thuế | 569 | 97.8 | 17.18% |
Lợi nhuận sau thuế | 455.2 | 25 | 5.49% |
Tiêu đề | Q4/23 | Q3/23 | Q2/23 | Q1/23 | Q4/22 | Q3/22 | Q2/22 | Q1/22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 2,614 | 2,709.3 | 3,473.1 | 2,313.7 | 2,929.9 | 3,566.9 | 2,966.4 | 2,805.8 |
Giá vốn hàng bán | 2,372.3 | 2,428.4 | 2,810.9 | 2,384.2 | 2,780.1 | 3,081.3 | 2,681.5 | 2,551.6 |
Lợi nhuận gộp | 241.7 | 280.8 | 662.2 | -70.5 | 149.8 | 485.6 | 284.8 | 254.3 |
Tỷ suất lợi nhuận gộp (%) | 9.2 | 10.4 | 19.1 | -3 | 5.1 | 13.6 | 9.6 | 9.1 |
Lợi nhuận tài chính | -59.3 | -62.7 | -59.3 | -61.6 | -39.3 | -38.8 | -48.3 | -45.6 |
Chi phí bán hàng | 75 | 110.2 | 149.6 | 97.6 | 89.8 | 107.1 | 107.7 | 98.6 |
Lợi nhuận khác | 14.6 | 1.4 | 0 | 1.3 | 1.6 | 1.7 | -4.5 | 2.3 |
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ | 14.7 | 23.5 | 370.4 | -310.9 | -48.6 | 250.4 | 29.8 | 25.3 |
LỢI NHUẬN SAU THUẾ TNDN | 6.5 | 12.5 | 326.8 | -320.7 | -79.1 | 206.4 | 14.3 | 8.6 |
Tỷ suất lợi nhuận ròng (%) | 0.2 | 0.5 | 9.4 | -13.9 | -2.7 | 5.8 | 0.5 | 0.3 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Tăng/Giảm | Tổng GTGD | KL |
---|---|---|---|---|
28/03/2024 | 32.2 | 0.5 +1.58% | 336.79 | 10,512,500 |
27/03/2024 | 31.7 | 0.2 +0.63% | 240.8 | 7,626,900 |
26/03/2024 | 31.5 | 0.85 +2.77% | 233.01 | 7,957,300 |
25/03/2024 | 30.65 | -0.9 -2.85% | 345.94 | 11,126,200 |
22/03/2024 | 31.55 | 0 0.00% | 400.13 | 12,661,200 |
Ngày | KL Mua | KL Bán | KLTB 1 lệnh mua | KLTB 1 lệnh bán |
---|---|---|---|---|
28/03/24 | 11,303,400 | 10,651,900 | 4,932 | 4,818 |
27/03/24 | 20,008,400 | 16,009,400 | 5,468 | 5,181 |
26/03/24 | 23,767,300 | 14,039,100 | 4,745 | 6,476 |
25/03/24 | 23,390,100 | 21,535,900 | 4,115 | 7,538 |
22/03/24 | 26,332,900 | 24,464,200 | 6,603 | 5,804 |
*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ
Ngày | Giá TT | Khối lượng | Giá trị | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mua | Bán | Mua-Bán | Mua | Bán | Mua-Bán | ||
28/03/24 | 32.20 | 228,300 | 2,300 | +226,000 | 7.31 | 0.07 | 7.24 |
27/03/24 | 31.70 | 0 | 1,500 | -1,500 | 0 | 0.05 | -- |
26/03/24 | 31.50 | 5,000 | 1,600 | +3,400 | 0.15 | 0.05 | 0.11 |
25/03/24 | 30.65 | 23,500 | 11,800 | +11,700 | 0.73 | 0.37 | 0.36 |
22/03/24 | 31.55 | 13,800 | 18,900 | -5,100 | 0.44 | 0.6 | -0.16 |
Khuyến nghị: Mọi thông tin được 24HMoney lựa chọn từ các nguồn chính thống và đáng tin cậy và chỉ mang giá trị tham khảo. 24HMoney không chịu trách nhiệm về những tổn thất do sử dụng những dữ liệu này.