menu
24hmoney
Tín hiệu
CTS (HOSE)

35.60 -1.85 (-4.94%)

Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Vietnam Bank for Industry and Trade Securities Joint Stock Company)

KL: 1,554,400 CP

Cập nhật lúc 10:20:05 19/04

Tổng hợp trong phiên

Tổng hợp trong phiên CTS

Giá trần 40.05
Giá TC 37.45
Giá sàn 34.85
NN mua 34,500
Cao nhất 37.00
Trung bình 36.08
Thấp nhất 35.05
NN bán 201,400
Dư mua
Dư bán
8,200 35.6
35.8 14,000
10,900 35.55
35.85 1,000
4,500 35.5
35.9 2,100
23,600
17,100
Khớp Giá +/- KL M/B

10:20:01

35.6

-1.85

7,200

B

10:20:01

35.65

-1.80

9,200

B

10:20:01

35.7

-1.75

500

B

10:19:57

35.7

-1.75

200

M

10:19:55

35.65

-1.80

5,000

B

10:19:42

35.7

-1.75

300

M

10:19:29

35.7

-1.75

100

B

10:19:17

35.7

-1.75

100

B

10:18:55

35.7

-1.75

600

B

10:18:52

35.8

-1.65

2,000

M

10:18:27

35.8

-1.65

100

M

10:18:13

35.8

-1.65

500

M

10:18:04

35.85

-1.60

500

M

10:17:51

35.85

-1.60

2,500

M

10:17:43

35.85

-1.60

1,300

M

10:17:43

35.65

-1.80

700

M

10:17:42

35.65

-1.80

100

M

10:17:28

35.65

-1.80

200

M

10:17:12

35.6

-1.85

10,100

M

10:17:09

35.6

-1.85

500

M

Xem lịch sử khớp lệnh tại đây
1D
10D
1M
3M
6M
1Y
5Y
PTKT Mới

Giá (nghìn đồng)

KL (Nghìn CP)

Giá trị GD Khối ngoại (Luỹ kế - Tỷ)

Phân loại nhà đầu tư

Thống kê giao dịch

Tự doanh
Khối ngoại
Cá nhân
Tổ chức
Giá trị GD Khối tự doanh trong phiên
Mua ròng
Bán ròng
Phân loại nhà đầu tư

Phân loại nhà đầu tư

GT Khớp lệnh
Tổng GTGD
Giá trị khớp lệnh phiên định kỳ.
Chỉ số quan trọng

Chỉ số quan trọng CTS

EPS năm 2023 1,260
P/E 4QGN 27.85
EPS 4 quý gần nhất 1,020
KLGD 10 phiên 2,607,490
EPS pha loãng 1,020
ROE 4QGN 9.63
ROA 4QGN 2.78
Giá trị sổ sách 13,487
P/B 2.11
Beta 1.17
EV/EBIT 19.07
EV/EBITDA 18.86
Vốn hóa (tỷ) 5,294 (-275)
Slg niêm yết 148,738,311
Slg lưu hành 148,701,349
Giá cao nhất 52T 40.5
Slg TDCN 37,175,337
Giá thấp nhất 52T 16
Tỷ lệ free-float (%) 25
Room NN 72,881,772
Tỷ lệ % Room NN 2.83
Room NN còn lại 68,675,794
Kế hoạch kinh doanh CTS Kế hoạch kinh doanh CTS

*Đơn vị: x 1 tỷ vnđ

# Kế hoạch 2024 Lũy kế đến Q1/2024 Đạt được

Doanh thu

-

-

-

Lợi nhuận trước thuế

280.2

-

-

Lợi nhuận sau thuế

224.2

-

-

Xem chi tiết kế hoạch kinh doanh tại đâyMới
Lịch chia cổ tức CTS Lịch chia cổ tức CTS
Kết quả KD
Cân đối KT
LC Tiền tệ
Theo Quý
Theo Năm

Đơn vị: x 1 tỷ vnđ

scroll left
scroll right
Tiêu đề Q4/23 Q3/23 Q2/23 Q1/23 Q4/22 Q3/22 Q2/22 Q1/22

Doanh thu thuần về hoạt động kinh doanh

311.1

255.8

378.8

199

192

144

309.8

226.4

Chi phí hoạt động kinh doanh

132.9

68.7

165.6

86.5

97.6

55.5

239.4

83.8

Lợi nhuận gộp của hoạt động kinh doanh

178.2

187

213.2

112.5

94.3

88.5

70.4

142.7

Tỷ suất lợi nhuận gộp (%)

57.3

73.1

56.3

56.5

49.1

61.4

22.7

63

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

57.7

64.8

94.2

13.5

-7.2

13.5

3.9

68.5

Lợi nhuận khác

0.6

-0

0.3

0

0

0

0

0

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

58.3

64.7

94.5

13.5

-7.2

13.5

3.9

68.6

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

32.6

67.7

76.5

10.8

-3.3

13.3

3.5

57.6

Tỷ suất lợi nhuận ròng (%)

10.5

26.5

20.2

5.4

-1.7

9.2

1.1

25.4

Xem đầy đủ
Trang trước
Trang sau
Xem báo cáo tài chính mới nhất tại đây Mới
Tiền thân của Công ty cổ phần chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam là Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam, công ty thành viên trực thuộc Ngân hàng Công thương Việt Nam, được thành lập ngày 01/09/2000. Ngành nghề kinh doanh: môi giới chứng khoán, tự doanh chứng khoán; bảo lãnh phát hành; tư vấn tài chính doanh nghiệp, tư vấn đầu tư chứng khoán; lưu ký chứng khoán và thực hiện các nghiệp vụ khác phù hợp với quy định của Pháp luật. Xem thêm
Lịch sử giao dịch

Lịch sử giao dịch CTS

*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ

1 ngày
-
1 tuần
-
1 tháng
-
3 tháng
-
6 tháng
-
Ngày Giá TT Tăng/Giảm Tổng GTGD KL

19/04/2024

35.6

-1.85 -4.94%

56.09

1,554,400

17/04/2024

37.45

-2.3 -5.79%

104.01

2,692,200

16/04/2024

39.75

2.05 +5.44%

181.85

4,742,200

15/04/2024

37.7

-2.8 -6.91%

181.13

4,538,800

12/04/2024

40.5

2.3 +6.02%

156.2

3,940,700

Xem thêm Xem thêm
Lịch sử giao dịch Thống kê đặt lệnh CTS

Ngày

KL Mua

KL Bán

KLTB 1 lệnh mua

KLTB 1 lệnh bán

17/04/24

2,715,800

2,761,300

1,550

1,922

16/04/24

12,924,600

8,340,600

2,041

1,937

15/04/24

7,401,400

7,428,500

1,658

1,864

12/04/24

8,176,700

7,425,400

2,103

1,653

11/04/24

4,236,000

3,804,900

1,664

1,932

Xem thêm Xem thêm
Giao dịch khối ngoại CTS Giao dịch khối ngoại CTS

*Đơn vị GTGD: x 1 tỷ vnđ

Ngày

Giá TT

Khối lượng

Giá trị

Mua

Bán

Mua-Bán

Mua

Bán

Mua-Bán

19/04/24

35.60

34,500

201,400

-166,900

--

--

--

17/04/24

37.45

49,500

467,200

-417,700

1.91

18.05

-16.14

16/04/24

39.75

549,902

332,000

+217,902

21.03

12.8

8.23

15/04/24

37.70

231,700

110,500

+121,200

9.12

4.54

4.58

12/04/24

40.50

395,100

113,400

+281,700

15.67

4.38

11.29

Xem thêm Xem thêm
Hiệu quả kinh doanh các năm gần đây CTS
Hiệu quả kinh doanh các năm gần đây CTS  (% thực hiện so với kế hoạch năm)
Tin về mã CTS Báo cáo phân tích về CTS
Xem thêm
Phân tích kỹ thuật cổ phiếu CTS - FPTS

Phân tích kỹ thuật cổ phiếu CTS - FPTS

Nguồn: FPTS

Ngày phát hành: 02/11/2023

Báo cáo phân tích kỹ thuật cổ phiếu CTS - VCBS

Báo cáo phân tích kỹ thuật cổ phiếu CTS - VCBS

Nguồn: VCBS

Ngày phát hành: 30/08/2023

Tin về mã CTS Bài viết về mã CTS
Xem thêm Xem thêm

Khuyến nghị: Mọi thông tin được 24HMoney lựa chọn từ các nguồn chính thống và đáng tin cậy và chỉ mang giá trị tham khảo. 24HMoney không chịu trách nhiệm về những tổn thất do sử dụng những dữ liệu này.

Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH 24HMoney. Địa chỉ: Tầng 5 - Toà nhà Geleximco - 36 Hoàng Cầu, P.Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội. Giấy phép mạng xã hội số 203/GP-BTTTT do BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG cấp ngày 09/06/2023 (thay thế cho Giấy phép mạng xã hội số 103/GP-BTTTT cấp ngày 25/3/2019). Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Đình Bằng. Email: support@24hmoney.vn. Hotline: 038.509.6665. Liên hệ: 0908.822.699

Điều khoản và chính sách sử dụng



copy link
Quét mã QR để tải app 24HMoney - App Tài chính, Chứng khoán nhiều người dùng nhất cho điện thoại