Tỷ giá USD hôm nay 28/4: Đô la tăng nhẹ cả trong nước và thế giới
Tỷ giá USD hôm nay 28/4, tỷ giá USD trên thế giới và trong nước được dự đoán đồng loạt tăng.
Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm với đồng Đô la Mỹ giảm 6 đồng, hiện ở mức 23.639 đồng.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 101,482 điểm với mức tăng 0,03% khi chốt phiên ngày 27/4.
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: TradingView) |
Chú thích: Tỷ giá USD và các đồng tiền chủ chốt trên thị trường thế giới rạng sáng 28/4 theo Bloomberg (theo giờ Việt Nam) |
Hiện 1 Euro đổi 1,1027 USD. 1 bảng Anh đổi 1,2495 USD. 1 USD đổi 133,900 Yên. 1 USD đổi 1,3596 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6627 USD.
Tỷ giá USD hôm nay tăng không đáng kể
Đô la Mỹ tăng giá vào ngày Thứ Năm khi nền kinh tế Mỹ trong quý đầu năm tăng trưởng yếu hơn dự kiến, tuy nhiên điều này không được xem là đủ để ngăn Ngân hàng Trung ương Mỹ tăng lãi suất vào tuần tới.
Ước tính trước của sản phẩm quốc nội (GDP) quý đầu năm cho thấy tỷ lệ tăng trưởng hàng năm 1,1% trong thời gian đó. Kinh tế đã tăng trưởng với tốc độ 2,6% trong quý 4. Các nhà kinh tế được thăm dò bởi Reuters dự đoán GDP sẽ tăng với mức 2,0%.
Tuy nhiên, các nhà đầu tư tập trung vào chỉ số lạm phát quý trong báo cáo GDP. Giá tiêu dùng cá nhân lõi tăng 4,9% trong ba tháng đầu năm, cao hơn so với mức đồng thuận 4,7% và tăng từ con số quý 4.
"Triển vọng tăng trưởng yếu hơn đang cho chúng ta thấy rằng Ngân hàng Trung ương Mỹ sẽ gặp khó khăn trong việc tiếp tục tăng lãi suất mà không làm suy yếu nền kinh tế," Amo Sahota, giám đốc tại công ty tư vấn FX Klarity FX tại San Francisco cho biết.
Thị trường đã định giá vào khả năng tăng lãi suất 25 điểm cơ bản với xác suất 90% tại cuộc họp chính sách của tháng 5, với một sự tạm ngừng được tính vào sau đó.
Một báo cáo riêng từ Bộ lao động vào ngày Thứ Năm cho thấy số lượng đơn xin trợ cấp thất nghiệp của tiểu bang giảm 16.000 đơn đến mức được điều chỉnh theo mùa 230.000 đơn vào tuần kết thúc ngày 22 tháng 4. Các nhà kinh tế đã dự kiến 248.000 đơn trong tuần mới nhất.
Báo cáo cho thấy thị trường lao động vẫn đang chặt chẽ và cũng củng cố kỳ vọng tăng lãi suất vào tuần tới.
Trong phiên giao dịch chiều, đô la tăng 0,2% so với yên lên 134 yên khi Ngân hàng Nhật Bản bắt đầu cuộc họp chính sách kéo dài hai ngày, đây là cuộc họp đầu tiên dưới sự lãnh đạo của thống đốc mới Kazuo Ueda. Sự đồng thuận trên thị trường là Ueda sẽ giữ nguyên các cài đặt chính sách siêu dễ dàng vào ngày Thứ Sáu, nhưng không ai muốn loại trừ một bất ngờ khác như việc tăng gấp đôi mức độ giá trị cổ phiếu 10 năm vào tháng 12.
Chỉ số đô la tăng 0,1% lên mức 101,50. Trong khi đó, đồng euro đã giảm 0,1% xuống mức 1,1024 đô la.
Sự vượt trội của khu vực đồng euro đã là một yếu tố quan trọng cho đồng euro. Đức đã tái điều chỉnh lại dự báo tăng trưởng vào ngày Thứ Tư và một cuộc khảo sát cho thấy sự tăng cường tiếp tục trong niềm tin của người tiêu dùng.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước
Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức:
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
1 USD = |
23.450 VND |
24.780 VND |
Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 27/4 như sau:
Chú thích: Tỷ giá ngoại tệ thị trường ngày 27/4 |
1. VCB - Cập nhật: 28/04/2023 04:57 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,145.39 | 15,298.37 | 15,791.22 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 16,775.01 | 16,944.45 | 17,490.32 |
SWISS FRANC | CHF | 25,676.84 | 25,936.20 | 26,771.75 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,323.04 | 3,356.61 | 3,465.26 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,414.18 | 3,545.38 |
EURO | EUR | 25,257.56 | 25,512.68 | 26,671.87 |
POUND STERLING | GBP | 28,501.04 | 28,788.93 | 29,716.37 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,912.51 | 2,941.93 | 3,036.71 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 286.50 | 297.99 |
YEN | JPY | 170.59 | 172.31 | 180.59 |
KOREAN WON | KRW | 15.16 | 16.84 | 18.47 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 76,473.40 | 79,541.05 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,209.41 | 5,323.72 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,166.20 | 2,258.47 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 272.91 | 302.15 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,236.86 | 6,487.04 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,231.56 | 2,326.61 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,130.72 | 17,303.76 | 17,861.20 |
THAILAND BAHT | THB | 608.43 | 676.03 | 702.01 |
US DOLLAR | USD | 23,260.00 | 23,290.00 | 23,630.00 |
Bạn muốn trở thành VIP/PRO trên 24HMONEY?
Liên hệ 24HMONEY ngay
Bình luận