Top 10 cổ phiếu tăng/giảm mạnh nhất tuần: Nhóm thép và ngân hàng nâng bước thị trường

Thị trường đánh dấu tuần thứ 3 liên tiếp tăng điểm với thanh khoản ở mức tương đối cao nhờ sự đồng thuận từ các nhóm cổ phiếu lớn và ngân hàng hỗ trợ tâm lý nhà đầu tư. Bên cạnh đó, tuần qua cũng tiếp tục chứng kiến giao dịch sôi động ở nhóm cổ phiếu thép quen thuộc là HPG, HSG, NKG.
Mã |
Giá ngày 15/5 |
Giá ngày 22/5 |
Biến động tăng (%) |
Mã |
Giá ngày 15/5 |
Giá ngày 22/5 |
Biến động giảm (%) |
TEG |
3.63 |
5.08 |
39,94 |
DTL |
15.85 |
11.95 |
-24,61 |
TCO |
6.99 |
9.76 |
39,63 |
LMH |
1.21 |
0.93 |
-23,14 |
KDC |
21.6 |
29 |
34,26 |
HTT |
0.88 |
0.69 |
-21,59 |
CKG |
8.25 |
10.75 |
30,30 |
PIT |
4.2 |
3.5 |
-16,67 |
TAC |
25.5 |
33 |
29,41 |
DTT |
15.5 |
13.45 |
-13,23 |
SVI |
62.1 |
79.5 |
28,02 |
HCD |
3.4 |
3.01 |
-11,47 |
VAF |
5.25 |
6.42 |
22,29 |
HTL |
14.9 |
13.2 |
-11,41 |
ACL |
21.1 |
25.5 |
20,85 |
VPS |
11 |
9.8 |
-10,91 |
TTB |
3.24 |
3.9 |
20,37 |
LM8 |
19.3 |
17.4 |
-9,84 |
TNA |
15.7 |
18.5 |
17,83 |
SMA |
19.6 |
17.8 |
-9,18 |
Mã |
Giá ngày 15/5 |
Giá ngày 22/5 |
Biến động tăng (%) |
Mã |
Giá ngày 15/5 |
Giá ngày 22/5 |
Biến động giảm (%) |
TKU |
9.7 |
12.8 |
31,96 |
DPS |
0.3 |
0.2 |
-33,33 |
CMC |
4.8 |
6.2 |
29,17 |
QNC |
4.2 |
2.9 |
-30,95 |
BPC |
10 |
11.9 |
19,00 |
VXB |
7.1 |
5.3 |
-25,35 |
VDL |
21.5 |
25.5 |
18,60 |
PPE |
6.8 |
5.1 |
-25,00 |
DNY |
1.7 |
2 |
17,65 |
HCT |
13.4 |
11 |
-17,91 |
SJC |
0.6 |
0.7 |
16,67 |
V21 |
9.8 |
8.1 |
-17,35 |
DIH |
13 |
15.1 |
16,15 |
ACM |
0.6 |
0.5 |
-16,67 |
SVN |
1.3 |
1.5 |
15,38 |
X20 |
9.7 |
8.1 |
-16,49 |
TVC |
28.6 |
33 |
15,38 |
SDA |
2.5 |
2.1 |
-16,00 |
DP3 |
74.5 |
85.3 |
14,50 |
ART |
3.2 |
2.7 |
-15,63 |
Mã |
Giá ngày 15/5 |
Giá ngày 22/5 |
Biến động tăng (%) |
Mã |
Giá ngày 15/5 |
Giá ngày 22/5 |
Biến động giảm (%) |
S96 |
0.2 |
0.4 |
100,00 |
G20 |
0.2 |
0.1 |
-50,00 |
V11 |
0.1 |
0.2 |
100,00 |
DAP |
30 |
18 |
-40,00 |
AG1 |
5.6 |
9.5 |
69,64 |
SOV |
39 |
23.4 |
-40,00 |
ATA |
0.2 |
0.3 |
50,00 |
CNH |
9.3 |
5.8 |
-37,63 |
PMT |
4.7 |
7 |
48,94 |
HLA |
0.3 |
0.2 |
-33,33 |
PCN |
1.4 |
2 |
42,86 |
NTB |
0.3 |
0.2 |
-33,33 |
RTB |
9 |
12.7 |
41,11 |
PSG |
0.3 |
0.2 |
-33,33 |
NSL |
8 |
11.2 |
40,00 |
V15 |
0.3 |
0.2 |
-33,33 |
S72 |
2.3 |
3.2 |
39,13 |
VNH |
1 |
0.7 |
-30,00 |
SAP |
4.4 |
6 |
36,36 |
NS3 |
24.9 |
18 |
-27,71 |