Top 10 cổ phiếu tăng/giảm mạnh nhất tuần: Nhóm ngân hàng khởi sắc

Sau 2 phiên lao dốc ngày Khai xuân, thị trường đã hồi phục nhẹ trong tuần qua, chủ yếu vẫn đến từ đóng góp của nhóm cổ phiếu ngân hàng với những cái tên nổi bật CTG, VPB, HDB và STB. Trong khi đó, câu chuyện xu hướng trái ngược của GAB và ROS cũng thu hút sự quân tâm của nhà đầu tư.
Mã |
Giá ngày 31/1 |
Giá ngày 7/2 |
Biến động tăng (%) |
Mã |
Giá ngày 31/1 |
Giá ngày 7/2 |
Biến động giảm (%) |
GAB |
44.2 |
61.7 |
39,59 |
HSL |
8.19 |
6.13 |
-25,15 |
NAV |
16.8 |
20.5 |
22,02 |
DCL |
26 |
20.15 |
-22,50 |
CLL |
25 |
30.2 |
20,80 |
CLG |
2.76 |
2.23 |
-19,20 |
PGD |
30.7 |
36.45 |
18,73 |
ROS |
9.33 |
7.54 |
-19,19 |
DXV |
3.07 |
3.64 |
18,57 |
SC5 |
22.45 |
18.3 |
-18,49 |
PNC |
11 |
13 |
18,18 |
PIT |
3.35 |
2.79 |
-16,72 |
MCP |
12.75 |
14.65 |
14,90 |
VAF |
9 |
7.5 |
-16,67 |
VPB |
22.45 |
25.35 |
12,92 |
DTL |
14.45 |
12.2 |
-15,57 |
VOS |
1.58 |
1.76 |
11,39 |
3.46 |
2.95 |
-14,74 |
|
HDB |
27 |
29.95 |
10,93 |
VPS |
11.4 |
9.8 |
-14,04 |
Mã |
Giá ngày 31/1 |
Giá ngày 7/2 |
Biến động tăng (%) |
Mã |
Giá ngày 31/1 |
Giá ngày 7/2 |
Biến động giảm (%) |
DNM |
10 |
16 |
60,00 |
VMS |
8.1 |
6 |
-25,93 |
0.5 |
0.7 |
40,00 |
CKV |
18.3 |
13.6 |
-25,68 |
|
DHP |
6.6 |
8.7 |
31,82 |
L35 |
13.7 |
10.3 |
-24,82 |
DNC |
33.1 |
42.5 |
28,40 |
DNY |
1.3 |
1 |
-23,08 |
IDJ |
8.2 |
10.1 |
23,17 |
MEC |
1.4 |
1.1 |
-21,43 |
CSC |
29 |
35.5 |
22,41 |
NHP |
0.5 |
0.4 |
-20,00 |
TAR |
26.8 |
32 |
19,40 |
HJS |
31.4 |
25.5 |
-18,79 |
C69 |
5.3 |
6.3 |
18,87 |
CAN |
25.8 |
21.1 |
-18,22 |
VE3 |
5.3 |
6.3 |
18,87 |
LUT |
2.1 |
1.8 |
-14,29 |
VE4 |
4.8 |
5.7 |
18,75 |
TST |
7 |
6 |
-14,29 |
Mã |
Giá ngày 31/1 |
Giá ngày 7/2 |
Biến động tăng (%) |
Mã |
Giá ngày 31/1 |
Giá ngày 7/2 |
Biến động giảm (%) |
0.2 |
0.3 |
50,00 |
KSE |
51.2 |
22.9 |
-55,27 |
|
CAD |
0.2 |
0.3 |
50,00 |
NQN |
27.4 |
14.5 |
-47,08 |
G20 |
0.2 |
0.3 |
50,00 |
ICF |
1 |
0.6 |
-40,00 |
HLA |
0.2 |
0.3 |
50,00 |
TSG |
9.5 |
5.8 |
-38,95 |
S12 |
0.2 |
0.3 |
50,00 |
HFC |
19.1 |
11.9 |
-37,70 |
SB1 |
8.1 |
11.3 |
39,51 |
E29 |
15.9 |
10.2 |
-35,85 |
9.9 |
13.8 |
39,39 |
QHW |
24 |
15.8 |
-34,17 |
|
VLW |
9.2 |
12.8 |
39,13 |
GTT |
0.3 |
0.2 |
-33,33 |
VWS |
14.1 |
19.6 |
39,01 |
HRT |
4.8 |
3.2 |
-33,33 |
PCN |
3.3 |
4.5 |
36,36 |
BBT |
25.4 |
18 |
-29,13 |